Giá cả tại Molde

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Molde? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Molde.

Molde thay đổi giá cả hikersbay.com
Molde Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Molde là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Molde cao hơn so với nước Mỹ không? Molde - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Molde: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 8 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0435 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,435 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Molde? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Molde?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.46M (NOK 1.07K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.36M (NOK 1.03K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.89M (NOK 1.25K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Molde? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Molde không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Molde, chẳng hạn như: Sữa, rau diếp, cà chua, Gạo, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Molde không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Molde là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Molde?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 491 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 282 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.53 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 426 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 88.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Molde, bao gồm cả Sữa, rau diếp, cà chua, Gạo, or Bia


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Molde không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Molde

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Molde

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Molde

Molde - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá thu nhập trung bình ₫73.6M

thu nhập trung bình

₫73.6M
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫25.3M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫25.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫32.8M (₫27.6M - ₫38M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫32.8M (₫27.6M - ₫38M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫207K

Pho mát

₫207K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫87.5K

Gạo

₫87.5K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫127K

cà chua

₫127K
2% hơn nước Mỹ

Giá Chuối ₫69K

Chuối

₫69K
62% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫491K (₫288K - ₫1.15M)

nhà hàng rẻ

₫491K (₫288K - ₫1.15M)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫213K (₫122K - ₫230K)

bia địa phương

₫213K (₫122K - ₫230K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫127K (₫81.4K - ₫161K)

Cà phê

₫127K (₫81.4K - ₫161K)
Giá cả ở 2% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫79.2K (₫65.1K - ₫92.1K)

chai nước

₫79.2K (₫65.1K - ₫92.1K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫282K (₫276K - ₫288K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫282K (₫276K - ₫288K)
3,6% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫88.7K (₫70.5K - ₫115K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫88.7K (₫70.5K - ₫115K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Molde

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.6K (NOK 22)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫69K (NOK 30)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫207K (NOK 90)
  4. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫62.1K (NOK 27)
  5. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫414K (NOK 180)
  6. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫387K (NOK 168)
  7. Táo (1kg) ₫57.5K (NOK 25)
  8. Khoai tây (1kg) ₫34.5K (NOK 15)
  9. Rau diếp (1 cái đầu) ₫59.8K (NOK 26)
  10. Một kg gạo trắng ₫87.5K (NOK 38)
  11. Cà chua (1kg) ₫127K (NOK 55)
  12. Chuối (1kg) ₫69K (NOK 30)
  13. Hành tây (1kg) ₫50.6K (NOK 22)

Giá Trong Nhà Hàng Molde

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫491K (NOK 213)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.53M (NOK 1.1K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫282K (NOK 123)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫213K (NOK 93)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫207K (NOK 90)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫88.7K (NOK 39)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫79.2K (NOK 34)
  8. Cà phê cappuccino ₫127K (NOK 55)

Chi Phí Sinh Hoạt Molde

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.28M (NOK 990)
  2. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫96.7K (NOK 42)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.3K (NOK 23)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.3M (NOK 11K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.5M (NOK 9.76K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫32.2M (NOK 14K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫32.8M (NOK 14.3K)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.6M (NOK 2K)
  9. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫63.6M (NOK 27.6K)
  10. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫44.5M (NOK 19.3K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫73.6M (NOK 32K)

Molde chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Molde Chi Phí Sinh Hoạt

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫207K
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫88.7K (₫70.5K - ₫115K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Gạo

₫87.5K
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫282K (₫276K - ₫288K)
3.6% hơn nước Mỹ