Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Molde? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Molde.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0436 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23 nghìn Đồng Việt Nam.
Khách sạn có đắt không tại Molde? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Molde?
Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.47M (NOK 1.08K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.37M (NOK 1.03K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.9M (NOK 1.26K) tại Na Uy
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Molde không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Molde là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Molde?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 490 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 281 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.53 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 425 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 88.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Molde, bao gồm cả cà chua, Pho mát, Sữa, rau diếp, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Molde không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
thu nhập trung bình
₫73.5M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫32.7M (₫27.5M - ₫37.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫207K
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫87.2K
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K
1,4% hơn nước Mỹ
Chuối
₫68.9K
61% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫490K (₫287K - ₫1.15M)
Giá cả ở 3,6% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫212K (₫122K - ₫230K)
39% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫126K (₫81.2K - ₫161K)
Giá cả ở 2,6% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫79K (₫64.9K - ₫91.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫281K (₫275K - ₫287K)
2,9% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫88.5K (₫70.3K - ₫115K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Molde
Giá Trong Nhà Hàng Molde
Chi Phí Sinh Hoạt Molde
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
thu nhập trung bình
₫73.5M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫25.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫281K (₫275K - ₫287K)
2.9% hơn nước Mỹ