Giá cả tại Lillehammer

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lillehammer? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lillehammer.

Lillehammer thay đổi giá cả hikersbay.com
Lillehammer Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Lillehammer? Lillehammer - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Lillehammer - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Lillehammer: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,042 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,42 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Lillehammer so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 7,6%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Lillehammer thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 15%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 53%.

Khách sạn có đắt không tại Lillehammer? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lillehammer?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.72M (NOK 1.14K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫1.99M (NOK 834). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.78M (NOK 1.16K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.12M (NOK 1.31K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Lillehammer? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Lillehammer không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Lillehammer, chẳng hạn như: nước đóng chai, Bia, Thuốc lá, Trứng, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lillehammer không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lillehammer là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lillehammer?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 286 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 294 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.91 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 429 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 56.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lillehammer, bao gồm cả nước đóng chai, Bia, Thuốc lá, Trứng, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Lillehammer trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Lillehammer

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Lillehammer

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Lillehammer

Lillehammer - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.96M (₫4.77M - ₫9.53M)

Phí

₫5.96M (₫4.77M - ₫9.53M)
14% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.01M (₫834K - ₫2.01M)

Internet

₫1.01M (₫834K - ₫2.01M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.07M (₫1.19M - ₫2.86M)

quần Jean

₫2.07M (₫1.19M - ₫2.86M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫69.1M

thu nhập trung bình

₫69.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫29.4M (₫21.4M - ₫38.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫29.4M (₫21.4M - ₫38.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫47.7K (₫47.7K - ₫119K)

bánh mì

₫47.7K (₫47.7K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫258K (₫167K - ₫357K)

Pho mát

₫258K (₫167K - ₫357K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫73.9K (₫47.7K - ₫143K)

Gạo

₫73.9K (₫47.7K - ₫143K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫65.6K (₫53.9K - ₫162K)

cà chua

₫65.6K (₫53.9K - ₫162K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫40.8K (₫35.7K - ₫141K)

Chuối

₫40.8K (₫35.7K - ₫141K)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫357K (₫129K - ₫596K)

Rượu

₫357K (₫129K - ₫596K)
Giá cả ở 6,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫286K (₫214K - ₫1.19M)

nhà hàng rẻ

₫286K (₫214K - ₫1.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫214K (₫172K - ₫357K)

bia địa phương

₫214K (₫172K - ₫357K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫87.4K (₫47.7K - ₫167K)

Cà phê

₫87.4K (₫47.7K - ₫167K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫52.4K (₫42.9K - ₫107K)

chai nước

₫52.4K (₫42.9K - ₫107K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫294K (₫286K - ₫417K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫294K (₫286K - ₫417K)
7,6% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫56.4K (₫50K - ₫143K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫56.4K (₫50K - ₫143K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Lillehammer

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫40.9K (NOK 17.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫47.7K (NOK 20)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫65.9K (NOK 28)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫258K (NOK 108)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫67.1K (NOK 28)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫357K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫63.9K (NOK 27)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫117K (NOK 49)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫334K (NOK 140)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫167K (NOK 70)
  11. Táo (1kg) ₫47.7K (NOK 20)
  12. Cam (1kg) ₫58K (NOK 24)
  13. Khoai tây (1kg) ₫53.9K (NOK 23)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫69.9K (NOK 29)
  15. Một kg gạo trắng ₫73.9K (NOK 31)
  16. Cà chua (1kg) ₫65.6K (NOK 28)
  17. Chuối (1kg) ₫40.8K (NOK 17.1)
  18. Hành tây (1kg) ₫40.5K (NOK 17)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫429K (NOK 180)

Giá Trong Nhà Hàng Lillehammer

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫286K (NOK 120)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.91M (NOK 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫294K (NOK 124)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫214K (NOK 90)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫214K (NOK 90)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫56.4K (NOK 24)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫52.4K (NOK 22)
  8. Cà phê cappuccino ₫87.4K (NOK 37)

Chi Phí Sinh Hoạt Lillehammer

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫62K (NOK 26)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.43M (NOK 600)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.7K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.01B (NOK 425K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.3M (NOK 6.83K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫46.9M (NOK 19.7K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫29.4M (NOK 12.3K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.96M (NOK 2.5K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.01M (NOK 425)
  10. numb_34 ₫1.1M (NOK 462)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.07M (NOK 867)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.08M (NOK 452)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.31M (NOK 969)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.93M (NOK 1.23K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫755M (NOK 317K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.65M (NOK 3.21K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫132M (NOK 55.5K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫130M (NOK 54.7K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫59.1M (NOK 24.8K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫69.1M (NOK 29K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫167K (NOK 70)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫27.4K (NOK 11.5)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫596K (NOK 250)

Chi Phí Giải Trí Lillehammer

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.11M (NOK 467)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫1.91M (NOK 800)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫357K (NOK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫5.96M (₫4.77M - ₫9.53M)
14% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫87.4K (₫47.7K - ₫167K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫294K (₫286K - ₫417K)
7.6% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫69.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫47.7K (₫47.7K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫73.9K (₫47.7K - ₫143K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ