Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Lillehammer? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Lillehammer.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0437 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,437 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Lillehammer so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 7,6%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Lillehammer thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 15%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 53%.
Khách sạn có đắt không tại Lillehammer? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Lillehammer?
Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.72M (NOK 1.19K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫1.98M (NOK 866). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.77M (NOK 1.21K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.11M (NOK 1.36K) tại Na Uy
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Lillehammer không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Lillehammer là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Lillehammer?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 283 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.83 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 412 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Lillehammer, bao gồm cả rau diếp, cà chua, Thuốc lá, Thịt bò, or bia nước ngoài
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Lillehammer trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
Phí
₫5.72M (₫4.58M - ₫9.16M)
9,6% hơn nước Mỹ
Internet
₫973K (₫801K - ₫1.93M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.98M (₫1.14M - ₫2.75M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫66.4M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.2M (₫20.6M - ₫36.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫45.8K (₫45.8K - ₫114K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫248K (₫160K - ₫343K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫71K (₫45.8K - ₫137K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫63K (₫51.7K - ₫156K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39.2K (₫34.3K - ₫135K)
Giá cả ở 8,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫343K (₫124K - ₫572K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫275K (₫206K - ₫1.14M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫206K (₫165K - ₫343K)
35% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫84K (₫45.8K - ₫160K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫50.4K (₫41.2K - ₫103K)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫283K (₫275K - ₫401K)
3,6% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫54.2K (₫48.1K - ₫137K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Lillehammer
Giá Trong Nhà Hàng Lillehammer
Chi Phí Sinh Hoạt Lillehammer
Chi Phí Giải Trí Lillehammer
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
bánh mì
₫45.8K (₫45.8K - ₫114K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫50.4K (₫41.2K - ₫103K)
Giá cả ở 3.7% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫206K (₫165K - ₫343K)
35% hơn nước Mỹ
Internet
₫973K (₫801K - ₫1.93M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫248K (₫160K - ₫343K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.72M (₫4.58M - ₫9.16M)
9.6% hơn nước Mỹ