Giá cả tại Farsund

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Farsund? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Farsund.

Farsund thay đổi giá cả hikersbay.com
Farsund Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Farsund là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Farsund có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Farsund: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Farsund: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 11 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,044 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,44 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,7 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Farsund thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 18%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Farsund, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 20%.

Khách sạn có đắt không tại Farsund? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Farsund?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫3.74M (NOK 1.64K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Na Uy tại ₫852K (NOK 375). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.71M (NOK 1.19K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.18M (NOK 1.4K) tại Na Uy Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.2M (NOK 1.85K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Farsund? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Farsund không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Farsund, chẳng hạn như: bia nước ngoài, rau diếp, Táo, Thuốc lá, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 3 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Farsund không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Farsund là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Farsund?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 512 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 273 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.82 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 455 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Farsund, bao gồm cả bia nước ngoài, rau diếp, Táo, Thuốc lá, or Rượu


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Farsund trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Farsund

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Farsund

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Farsund

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Farsund

Farsund - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.95M (₫2.71M - ₫11.4M)

Phí

₫5.95M (₫2.71M - ₫11.4M)
14% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫455K (₫455K - ₫2.73M)

Internet

₫455K (₫455K - ₫2.73M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.05M (₫910K - ₫3.41M)

quần Jean

₫2.05M (₫910K - ₫3.41M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫67.1M

thu nhập trung bình

₫67.1M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫13.6M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.6M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫71.1K (₫54.6K - ₫182K)

bánh mì

₫71.1K (₫54.6K - ₫182K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫257K (₫205K - ₫318K)

Pho mát

₫257K (₫205K - ₫318K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫81.9K (₫34.1K - ₫136K)

Gạo

₫81.9K (₫34.1K - ₫136K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫45.5K (₫45.5K - ₫136K)

cà chua

₫45.5K (₫45.5K - ₫136K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫45.5K (₫34.1K - ₫79.6K)

Chuối

₫45.5K (₫34.1K - ₫79.6K)
6,5% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫227K (₫227K - ₫432K)

Rượu

₫227K (₫227K - ₫432K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫512K (₫341K - ₫1.14M)

nhà hàng rẻ

₫512K (₫341K - ₫1.14M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫227K (₫182K - ₫273K)

bia địa phương

₫227K (₫182K - ₫273K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫108K (₫79.6K - ₫136K)

Cà phê

₫108K (₫79.6K - ₫136K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫74.2K (₫56.8K - ₫114K)

chai nước

₫74.2K (₫56.8K - ₫114K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫273K (₫273K - ₫341K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫273K (₫273K - ₫341K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫72.3K (₫54.3K - ₫136K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫72.3K (₫54.3K - ₫136K)
14% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Farsund

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫45.5K (NOK 20)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫71.1K (NOK 31)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫81.9K (NOK 36)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫257K (NOK 113)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫22.7K (NOK 10)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫227K (NOK 100)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫90K (NOK 40)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫91K (NOK 40)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫227K (NOK 100)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫328K (NOK 144)
  11. Táo (1kg) ₫45.5K (NOK 20)
  12. Cam (1kg) ₫45.5K (NOK 20)
  13. Khoai tây (1kg) ₫45.5K (NOK 20)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫45.5K (NOK 20)
  15. Một kg gạo trắng ₫81.9K (NOK 36)
  16. Cà chua (1kg) ₫45.5K (NOK 20)
  17. Chuối (1kg) ₫45.5K (NOK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫45.5K (NOK 20)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫455K (NOK 200)

Giá Trong Nhà Hàng Farsund

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫512K (NOK 225)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.82M (NOK 800)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫273K (NOK 120)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫227K (NOK 100)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫182K (NOK 80)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫72.3K (NOK 32)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫74.2K (NOK 33)
  8. Cà phê cappuccino ₫108K (NOK 48)

Chi Phí Sinh Hoạt Farsund

  1. Vé tháng (giá thường) ₫455K (NOK 200)
  2. Xăng (1 lít) ₫49.2K (NOK 22)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫682M (NOK 300K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.96M (NOK 3.5K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.5M (NOK 9K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫13.6M (NOK 6K)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.95M (NOK 2.62K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫455K (NOK 200)
  9. numb_34 ₫1.07M (NOK 471)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.05M (NOK 900)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫682K (NOK 300)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.27M (NOK 1K)
  13. 1 đôi giày da nam ₫3.24M (NOK 1.43K)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫682M (NOK 300K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.51M (NOK 3.3K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫68.2M (NOK 30K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫114M (NOK 50K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫45.5M (NOK 20K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫67.1M (NOK 29.5K)
  20. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3%
  21. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫273K (NOK 120)
  22. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.2K (NOK 16.4)
  23. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫910K (NOK 400)

Chi Phí Giải Trí Farsund

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫910K (NOK 400)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫455K (NOK 200)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫341K (NOK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Internet

₫455K (₫455K - ₫2.73M)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫227K (₫182K - ₫273K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Chuối

₫45.5K (₫34.1K - ₫79.6K)
6.5% hơn nước Mỹ

chai nước

₫74.2K (₫56.8K - ₫114K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cà phê

₫108K (₫79.6K - ₫136K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫13.6M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ