Giá cả tại Asker

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Asker? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Asker.

Asker thay đổi giá cả hikersbay.com
Asker Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Asker? Asker - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Asker - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Asker: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 23 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,042 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,42 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 23,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Asker so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 5,3%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt tại Asker có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 10%.

Khách sạn có đắt không tại Asker? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Asker?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫2.87M (NOK 1.2K). Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.1M (NOK 1.3K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Asker? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Asker không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Asker, chẳng hạn như: Thịt bò, cà chua, Chuối, Rượu, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Asker không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Asker là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Asker?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 548 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 286 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.03 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 524 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 54 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Asker, bao gồm cả Thịt bò, cà chua, Chuối, Rượu, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Asker trong các nước lân cận? Xem giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Asker

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Asker

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Asker

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Asker

Asker - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.4M (₫2.38M - ₫9.53M)

Phí

₫4.4M (₫2.38M - ₫9.53M)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.17M (₫689K - ₫1.91M)

Internet

₫1.17M (₫689K - ₫1.91M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.19M (₫1.18M - ₫3.22M)

quần Jean

₫2.19M (₫1.18M - ₫3.22M)
64% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫98.5M

thu nhập trung bình

₫98.5M
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫35.7M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫35.7M
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫40.5M (₫35.7M - ₫45.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫40.5M (₫35.7M - ₫45.3M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫78.9K (₫44.7K - ₫143K)

bánh mì

₫78.9K (₫44.7K - ₫143K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫286K (₫214K - ₫477K)

Pho mát

₫286K (₫214K - ₫477K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫76.7K (₫35.7K - ₫214K)

Gạo

₫76.7K (₫35.7K - ₫214K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫102K (₫45.3K - ₫167K)

cà chua

₫102K (₫45.3K - ₫167K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫42.9K (₫40.5K - ₫69.1K)

Chuối

₫42.9K (₫40.5K - ₫69.1K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Rượu ₫369K (₫286K - ₫596K)

Rượu

₫369K (₫286K - ₫596K)
Giá cả ở 3,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫548K (₫357K - ₫715K)

nhà hàng rẻ

₫548K (₫357K - ₫715K)
7,7% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫262K (₫107K - ₫953K)

bia địa phương

₫262K (₫107K - ₫953K)
72% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫111K (₫73.9K - ₫238K)

Cà phê

₫111K (₫73.9K - ₫238K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫46.5K (₫45.3K - ₫107K)

chai nước

₫46.5K (₫45.3K - ₫107K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫286K (₫238K - ₫357K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫286K (₫238K - ₫357K)
4,5% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫54K (₫42.9K - ₫141K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫54K (₫42.9K - ₫141K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Asker

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50K (NOK 21)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫78.9K (NOK 33)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫96.3K (NOK 40)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫286K (NOK 120)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫49.8K (NOK 21)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫369K (NOK 155)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫80.9K (NOK 34)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫101K (NOK 42)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫369K (NOK 155)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫361K (NOK 152)
  11. Táo (1kg) ₫77.5K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫38.1K (NOK 16)
  13. Khoai tây (1kg) ₫50.7K (NOK 21)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫64.1K (NOK 27)
  15. Một kg gạo trắng ₫76.7K (NOK 32)
  16. Cà chua (1kg) ₫102K (NOK 43)
  17. Chuối (1kg) ₫42.9K (NOK 18)
  18. Hành tây (1kg) ₫52.4K (NOK 22)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫718K (NOK 301)

Giá Trong Nhà Hàng Asker

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫548K (NOK 230)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.03M (NOK 850)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫286K (NOK 120)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫262K (NOK 110)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫185K (NOK 78)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫54K (NOK 23)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫46.5K (NOK 19.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫111K (NOK 47)

Chi Phí Sinh Hoạt Asker

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫88.2K (NOK 37)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.84M (NOK 770)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.8K (NOK 22)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫951M (NOK 399K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.7M (NOK 15K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫28.6M (NOK 12K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫54.8M (NOK 23K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫40.5M (NOK 17K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.4M (NOK 1.85K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.17M (NOK 490)
  11. numb_34 ₫898K (NOK 377)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.19M (NOK 921)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.15M (NOK 484)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.58M (NOK 1.08K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.46M (NOK 1.45K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫745M (NOK 313K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.88M (NOK 3.31K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫238M (NOK 100K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫210M (NOK 88.1K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫214M (NOK 90K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫98.5M (NOK 41.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 3,6%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫238K (NOK 100)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.5K (NOK 15.7)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.24M (NOK 520)

Asker chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Asker Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Asker

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫405K (NOK 170)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫98.5M
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫369K (₫286K - ₫596K)
Giá cả ở 3.3% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫40.5M (₫35.7M - ₫45.3M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫548K (₫357K - ₫715K)
7.7% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫286K (₫214K - ₫477K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫111K (₫73.9K - ₫238K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ