Giá cả tại Åndalsnes

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Åndalsnes? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Åndalsnes.

Giá siêu thị ở Åndalsnes là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Åndalsnes có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Åndalsnes: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Åndalsnes: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0437 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,437 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Åndalsnes thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 10%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 26%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Åndalsnes, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 19%.

Khách sạn có đắt không tại Åndalsnes? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Åndalsnes?

Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫4.69M (NOK 2.05K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.15M (NOK 503) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.37M (NOK 1.47K) tại Na Uy


Có đắt không trong các cửa hàng ở Åndalsnes? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Åndalsnes không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Åndalsnes, chẳng hạn như: hành tây, Rượu, nước đóng chai, rau diếp, or Táo (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Åndalsnes không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Åndalsnes là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Åndalsnes?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 389 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.03 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 366 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 91.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Åndalsnes, bao gồm cả hành tây, Rượu, nước đóng chai, rau diếp, or Táo


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Åndalsnes trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Åndalsnes

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Åndalsnes

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Åndalsnes

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Åndalsnes

Åndalsnes - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.46M (₫1.46M - ₫9.16M)

Phí

₫1.46M (₫1.46M - ₫9.16M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.37M (₫916K - ₫1.93M)

Internet

₫1.37M (₫916K - ₫1.93M)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.98M (₫1.14M - ₫3.43M)

quần Jean

₫1.98M (₫1.14M - ₫3.43M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫82K (₫45.8K - ₫114K)

bánh mì

₫82K (₫45.8K - ₫114K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫248K (₫160K - ₫343K)

Pho mát

₫248K (₫160K - ₫343K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫95.7K (₫59.5K - ₫137K)

Gạo

₫95.7K (₫59.5K - ₫137K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫113K (₫68.7K - ₫156K)

cà chua

₫113K (₫68.7K - ₫156K)
Giá cả ở 9,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫62.9K (₫38.9K - ₫135K)

Chuối

₫62.9K (₫38.9K - ₫135K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫343K (₫275K - ₫570K)

Rượu

₫343K (₫275K - ₫570K)
Giá cả ở 9,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫389K (₫343K - ₫1.14M)

nhà hàng rẻ

₫389K (₫343K - ₫1.14M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫183K (₫165K - ₫343K)

bia địa phương

₫183K (₫165K - ₫343K)
20% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫115K (₫57.2K - ₫160K)

Cà phê

₫115K (₫57.2K - ₫160K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫77.6K (₫57.2K - ₫103K)

chai nước

₫77.6K (₫57.2K - ₫103K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫275K (₫275K - ₫343K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫275K (₫275K - ₫343K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫91.6K (₫68.7K - ₫137K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫91.6K (₫68.7K - ₫137K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Åndalsnes

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫57.5K (NOK 25)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫82K (NOK 36)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫99.7K (NOK 44)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫248K (NOK 108)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫64.4K (NOK 28)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫343K (NOK 150)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫83.5K (NOK 36)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫126K (NOK 55)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫343K (NOK 150)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫335K (NOK 146)
  11. Táo (1kg) ₫76.4K (NOK 33)
  12. Cam (1kg) ₫75.5K (NOK 33)
  13. Khoai tây (1kg) ₫62K (NOK 27)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫72.1K (NOK 31)
  15. Một kg gạo trắng ₫95.7K (NOK 42)
  16. Cà chua (1kg) ₫113K (NOK 49)
  17. Chuối (1kg) ₫62.9K (NOK 27)
  18. Hành tây (1kg) ₫78.8K (NOK 34)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫663K (NOK 290)

Giá Trong Nhà Hàng Åndalsnes

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫389K (NOK 170)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.03M (NOK 450)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫275K (NOK 120)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫183K (NOK 80)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫229K (NOK 100)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫91.6K (NOK 40)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫77.6K (NOK 34)
  8. Cà phê cappuccino ₫115K (NOK 50)

Chi Phí Sinh Hoạt Åndalsnes

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.22M (NOK 969)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.81M (NOK 1.23K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫687M (NOK 300K)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫114K (NOK 50)
  5. Vé tháng (giá thường) ₫2.29M (NOK 1K)
  6. Xăng (1 lít) ₫50.7K (NOK 22)
  7. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫687M (NOK 300K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.46M (NOK 638)
  9. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫7.35M (NOK 3.21K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.37M (NOK 600)
  11. numb_34 ₫458K (NOK 200)
  12. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫125M (NOK 54.7K)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,1%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫412K (NOK 180)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫66.4K (NOK 29)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫916K (NOK 400)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.98M (NOK 867)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.04M (NOK 452)

Chi Phí Giải Trí Åndalsnes

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫916K (NOK 400)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫343K (NOK 150)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Na Uy là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Na Uy

Giá: Arendal   Bergen   Hamar   Haugesund   Kristiansand   Larvik   Moss   Oslo   Sandefjord   Trondheim  

Chi phí sống tại Na Uy: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Na Uy với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫115K (₫57.2K - ₫160K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫82K (₫45.8K - ₫114K)
Giá cả ở 9.4% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫389K (₫343K - ₫1.14M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫62.9K (₫38.9K - ₫135K)
hơn một nửa so với nước Mỹ