Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt
Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Kérkyra Crete Zakynthos Kos Rhodes Thasos Santorini Cephalonia Mykonos Samos Quần đảo Hy Lạp Hy Lạp đại lục Athens Patras Chania Heraklion Thessaloniki Kavála Kérkyra Volos Larissa Ioannina
Giá thể thao và giải trí tại Hy Lạp:
Internet
₫799K (₫670K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫214K (₫107K - ₫375K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫241K (₫188K - ₫268K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫89K (₫53.6K - ₫134K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.5K (₫13.4K - ₫26.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.4K (₫21.4K - ₫53.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp
Giá trên các hòn đảo