Giá cả và chi phí giải trí tại Hy Lạp

Dưới đây bạn có thể đọc xem chi phí để đi xem phim là bao nhiêu và chi phí cho các hoạt động thể thao hoặc thể dục là gì tại Hy Lạp (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Hy Lạp euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Hy Lạp là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Hy Lạp là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Hy Lạp

Giá: Kérkyra   Crete   Zakynthos   Kos   Rhodes   Thasos   Santorini   Cephalonia   Mykonos   Samos   Quần đảo Hy Lạp   Hy Lạp đại lục   Athens   Patras   Chania   Heraklion   Thessaloniki   Kavála   Kérkyra   Volos   Larissa   Ioannina  


Giá thể thao và giải trí tại Hy Lạp:

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.15M (€42)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫591K (€22)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫219K (€8)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Gạo

₫60.1K (₫30.1K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫246K (₫191K - ₫273K)
Giá cả ở 6.8% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫55.5K (₫32.8K - ₫82K)
Giá cả ở 9% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫339K (₫246K - ₫492K)
7.4% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫90.8K (₫54.7K - ₫137K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫25.1M
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Hy Lạp