Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tarija? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tarija.
Tiền tệ trong Bolivia Boliviano Bolivia (BOB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0274 Boliviano Bolivia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,274 Boliviano Bolivia. Và ngược lại: Với 10 Boliviano Bolivia bạn có thể nhận được 36,5 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bolivia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 63%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tarija, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 56%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 41%.
Khách sạn có đắt không tại Tarija? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tarija?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bolivia là ₫1.08M (BOB 296). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bolivia tại ₫709K (BOB 194). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫851K (BOB 233) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.03M (BOB 283) tại Bolivia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.19M (BOB 599)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tarija không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tarija là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tarija?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 91.3 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 155 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 365 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 106 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 36.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tarija, bao gồm cả bia nước ngoài, Táo, Gạo, Chuối, or Thịt bò
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Tarija trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Paraguay, Peru, Brasil, Chi-lê, and Montenegro.
Phí
₫1.04M (₫559K - ₫1.83M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.26M (₫1.06M - ₫1.46M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫639K (₫274K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.13M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.22M (₫7.67M - ₫8.77M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫2.92M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.1K (₫18.3K - ₫43.8K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫123K (₫110K - ₫139K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫30.4K (₫21.9K - ₫47.5K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫54.8K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.4K (₫18.3K - ₫36.5K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫91.3K (₫54.8K - ₫256K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫91.3K (₫54.8K - ₫183K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫53K (₫36.5K - ₫73.1K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫60.9K (₫43.8K - ₫73.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫25.6K (₫18.3K - ₫36.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫155K (₫146K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.5K (₫29.2K - ₫43.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tarija
Giá Trong Nhà Hàng Tarija
Chi Phí Sinh Hoạt Tarija
Chi Phí Giải Trí Tarija
Giá: La Paz Tarija Cochabamba Sucre San Ignacio de Velasco Montero Oruro Santa Cruz Caranavi Trinidad
quần Jean
₫639K (₫274K - ₫1.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫91.3K (₫54.8K - ₫256K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫31.1K (₫18.3K - ₫43.8K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫155K (₫146K - ₫164K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫53K (₫36.5K - ₫73.1K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫25.6K (₫18.3K - ₫36.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ