Tiền tệ trong Montenegro euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Montenegro không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Montenegro. Giá pizza tại Montenegro
Giá: Podgorica Budva Herceg Novi Nikšić Tivat Bar Cetinje Pljevlja Bijelo Polje Kolasin
Giá pizza tại Montenegro: Podgorica
Tổng chi phí tại Montenegro thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 47%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Montenegro thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 32%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 34%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Montenegro
Khách sạn có đắt không tại Montenegro? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Montenegro?
Giá trung bình của chỗ ở tại Montenegro là ₫1.95M (€73). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.09M (€41) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫453K (€17.1). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Montenegro tại ₫1.14M (€43). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.4M (€53) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.48M (€94) tại Montenegro Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫7.57M (€285)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Montenegro trong các nước lân cận? Xem giá tại: Uruguay, Paraguay, Argentina, Brasil, and Chi-lê.
Phí
₫2.99M (₫2.12M - ₫4.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫680K (₫531K - ₫850K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.75M (₫531K - ₫2.39M)
31% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.4M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16M (₫11.9M - ₫22.6M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫21.6M (₫13.3M - ₫34.5M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫22.2K (₫15.9K - ₫39.8K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫196K (₫133K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.6K (₫26.6K - ₫68.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫58.8K (₫26.6K - ₫79.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.5K (₫29.2K - ₫53.1K)
1,7% hơn nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫92.9K - ₫239K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫239K (₫146K - ₫398K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫63.7K (₫31.9K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.4K (₫33.2K - ₫79.7K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫34.3K (₫26.6K - ₫53.1K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫159K (₫159K - ₫226K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫51.8K (₫26.6K - ₫79.7K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Montenegro không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2015: 15,4 N ₫(0,58 €), 2016: 13,5 N ₫(0,51 €), 2017: 14,3 N ₫(0,54 €) và 2018: 15,7 N ₫(0,59 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 26,3 N ₫(0,99 €), 2016: 32,4 N ₫(1,2 €), 2017: 27,1 N ₫(1 €) và 2018: 34,5 N ₫(1,3 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Montenegro có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2015: 139 N ₫(5,2 €), 2016: 159 N ₫(6 €), 2017: 133 N ₫(5 €) và 2018: 133 N ₫(5 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2015: 7,77 Tr ₫(293 €), 2016: 7,39 Tr ₫(278 €), 2017: 7,86 Tr ₫(296 €) và 2018: 7,87 Tr ₫(296 €)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Montenegro
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không