Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá của pizza
Tiền tệ trong Montenegro euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Montenegro
Giá: Podgorica Budva Herceg Novi Nikšić Tivat Bar Cetinje Pljevlja Bijelo Polje Kolasin
Giá pizza tại Montenegro: Podgorica
bánh mì
₫22.2K (₫15.9K - ₫39.8K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫196K (₫133K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫49.6K (₫26.5K - ₫68.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫58.8K (₫26.5K - ₫79.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.4K (₫29.2K - ₫53.1K)
1,7% hơn nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫92.9K - ₫239K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Montenegro (Bản cập nhật cuối cùng: today)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Montenegro
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2015: 25,8 N ₫(0,97 €), 2016: 22,8 N ₫(0,86 €), 2017: 24,7 N ₫(0,93 €) và 2018: 26 N ₫(0,98 €)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Montenegro không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2015: 14,3 N ₫(0,54 €), 2016: 12,2 N ₫(0,46 €), 2017: 12,7 N ₫(0,48 €) và 2018: 10,6 N ₫(0,4 €)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2015: 35 N ₫(1,3 €), 2016: 33,2 N ₫(1,2 €), 2017: 39 N ₫(1,5 €) và 2018: 35,6 N ₫(1,3 €)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2015: 26,3 N ₫(0,99 €), 2016: 30,5 N ₫(1,1 €), 2017: 31,9 N ₫(1,2 €) và 2018: 32,9 N ₫(1,2 €)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Montenegro không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 172 N ₫(6,5 €), 2016: 189 N ₫(7,1 €), 2017: 199 N ₫(7,5 €) và 2018: 186 N ₫(7 €).
chai nước
₫34.3K (₫26.5K - ₫53.1K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16M (₫11.9M - ₫22.6M)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫20.4M
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫51.8K (₫26.5K - ₫79.6K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.4K (₫33.2K - ₫79.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.4K (₫29.2K - ₫53.1K)
1.7% hơn nước Mỹ