Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Herceg Novi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Herceg Novi.
Tiền tệ trong Montenegro euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Herceg Novi nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 50%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Herceg Novi thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.
Khách sạn có đắt không tại Herceg Novi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Herceg Novi?
Giá trung bình của chỗ ở tại Montenegro là ₫1.98M (€74). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Montenegro tại ₫1.18M (€44). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.56M (€59) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.76M (€104) tại Montenegro Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫12.4M (€468)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Herceg Novi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Herceg Novi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Herceg Novi?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 252 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 239 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 863 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 133 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 63.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Herceg Novi, bao gồm cả Trứng, cà chua, Pho mát, Rượu, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Herceg Novi không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Uruguay, Paraguay, Argentina, Brasil, and Chi-lê.
Phí
₫2.8M (₫1.69M - ₫4.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫621K (₫398K - ₫1.06M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.99M (₫1.33M - ₫2.65M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫19.9M
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫17.7M (₫15.9M - ₫21.2M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.6M (₫21.2M - ₫26.5M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫23.9K (₫21.2K - ₫39.8K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫226K (₫186K - ₫252K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫53.6K (₫26.5K - ₫79.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫69.6K (₫50.4K - ₫133K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.8K (₫31.9K - ₫53.1K)
2,5% hơn nước Mỹ
Rượu
₫133K (₫92.9K - ₫186K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫252K (₫186K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫66.4K (₫53.1K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫48.9K (₫39.8K - ₫66.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫49.8K (₫39.8K - ₫53.1K)
Giá cả ở 5,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫239K (₫212K - ₫265K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫63.1K (₫53.1K - ₫79.6K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Herceg Novi
Giá Trong Nhà Hàng Herceg Novi
Chi Phí Sinh Hoạt Herceg Novi
Chi Phí Giải Trí Herceg Novi
Giá: Podgorica Budva Herceg Novi Nikšić Tivat Bar Cetinje Pljevlja Bijelo Polje Kolasin
Giá pizza tại Montenegro: Podgorica
Pho mát
₫226K (₫186K - ₫252K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫17.7M (₫15.9M - ₫21.2M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫43.8K (₫31.9K - ₫53.1K)
2.5% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫252K (₫186K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.6M (₫21.2M - ₫26.5M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫63.1K (₫53.1K - ₫79.6K)
Rất giống như ở nước Mỹ