Tiền tệ trong Brasil Real Braxin (BRL R$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0239 Real Braxin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,239 Real Braxin. Và ngược lại: Với 10 Real Braxin bạn có thể nhận được 41,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Belo Horizonte Campo Grande Curitiba Fortaleza Guarulhos Manaus Natal Porto Alegre Rio de Janeiro São Paulo
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Brasil so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 61%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 66%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Brasil, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 47%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 42%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Brasil
Khách sạn có đắt không tại Brasil? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Brasil?
Giá trung bình của chỗ ở tại Brasil là ₫950K (R$227). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫538K (R$129) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫508K (R$121). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Brasil tại ₫651K (R$156). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫840K (R$201) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.36M (R$326) tại Brasil Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.47M (R$831)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Brasil không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Paraguay, Bolivia, Montenegro, Suriname, and Uruguay.
Phí
₫1.58M (₫1M - ₫3.2M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫437K (₫356K - ₫627K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.08M (₫502K - ₫1.67M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫9.36M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.49M (₫4.6M - ₫12.6M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.86M (₫6.27M - ₫16.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫34.2K (₫20.9K - ₫62.7K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫194K (₫125K - ₫338K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫25.1K (₫16.7K - ₫41.8K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫33.8K (₫16.7K - ₫50.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.5K (₫16.7K - ₫50.2K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫167K (₫83.7K - ₫251K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫125K (₫75.3K - ₫209K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫41.8K (₫20.9K - ₫62.7K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫37.9K (₫20.9K - ₫62.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫15.1K (₫10.5K - ₫21.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫146K (₫125K - ₫167K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.2K (₫16.7K - ₫33.5K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Brasil không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 11,5 N ₫(2,8 R$), 2011: 13,6 N ₫(3,2 R$), 2012: 15,3 N ₫(3,7 R$), 2013: 16,9 N ₫(4 R$), 2014: 18,7 N ₫(4,5 R$), 2015: 19,8 N ₫(4,7 R$), 2016: 21,5 N ₫(5,1 R$), 2017: 22,9 N ₫(5,5 R$) và 2018: 23,5 N ₫(5,6 R$).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 14,9 N ₫(3,6 R$), 2016: 17 N ₫(4,1 R$), 2017: 17,2 N ₫(4,1 R$) và 2018: 16 N ₫(3,8 R$)
Giá cả trong các nhà hàng ở Brasil có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 50,2 N ₫(12 R$), 2011: 54,4 N ₫(13 R$), 2012: 62,7 N ₫(15 R$), 2013: 62,7 N ₫(15 R$), 2014: 75,3 N ₫(18 R$), 2015: 83,7 N ₫(20 R$), 2016: 83,7 N ₫(20 R$), 2017: 83,7 N ₫(20 R$) và 2018: 83,7 N ₫(20 R$)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 3,27 Tr ₫(781 R$), 2011: 3,86 Tr ₫(924 R$), 2012: 4,62 Tr ₫(1,1 N R$), 2013: 5,35 Tr ₫(1,28 N R$), 2014: 5,35 Tr ₫(1,28 N R$), 2015: 5,88 Tr ₫(1,41 N R$), 2016: 5,62 Tr ₫(1,34 N R$), 2017: 5,36 Tr ₫(1,28 N R$) và 2018: 5,6 Tr ₫(1,34 N R$)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Brasil
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không