Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Brasil Real Braxin (BRL R$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0239 Real Braxin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,239 Real Braxin. Và ngược lại: Với 10 Real Braxin bạn có thể nhận được 41,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Brasil
Giá: Belo Horizonte Campo Grande Curitiba Fortaleza Guarulhos Manaus Natal Porto Alegre Rio de Janeiro São Paulo
bánh mì
₫34.2K (₫20.9K - ₫62.7K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫194K (₫125K - ₫338K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫25.1K (₫16.7K - ₫41.8K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫33.8K (₫16.7K - ₫50.2K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.5K (₫16.7K - ₫50.2K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫167K (₫83.7K - ₫251K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Brasil (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Brasil
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 11,9 N ₫(2,8 R$), 2012: 12,6 N ₫(3 R$), 2013: 12,2 N ₫(2,9 R$), 2014: 13,1 N ₫(3,1 R$), 2015: 14,1 N ₫(3,4 R$), 2016: 14,8 N ₫(3,5 R$), 2017: 15 N ₫(3,6 R$) và 2018: 14,8 N ₫(3,5 R$)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Brasil không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 10,1 N ₫(2,4 R$), 2012: 10,9 N ₫(2,6 R$), 2013: 14,6 N ₫(3,5 R$), 2014: 14 N ₫(3,4 R$), 2015: 15,8 N ₫(3,8 R$), 2016: 18,1 N ₫(4,3 R$), 2017: 13,3 N ₫(3,2 R$) và 2018: 12,8 N ₫(3,1 R$)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 13,2 N ₫(3,2 R$), 2011: 14,4 N ₫(3,4 R$), 2012: 15,1 N ₫(3,6 R$), 2013: 17,4 N ₫(4,2 R$), 2014: 18,1 N ₫(4,3 R$), 2015: 20,2 N ₫(4,8 R$), 2016: 23,4 N ₫(5,6 R$), 2017: 24,4 N ₫(5,8 R$) và 2018: 24,5 N ₫(5,9 R$)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 10,5 N ₫(2,5 R$), 2013: 12,5 N ₫(3 R$), 2014: 13,3 N ₫(3,2 R$), 2015: 14,3 N ₫(3,4 R$), 2016: 15,2 N ₫(3,6 R$), 2017: 15,3 N ₫(3,7 R$) và 2018: 14,8 N ₫(3,5 R$)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Brasil không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 97,7 N ₫(23 R$), 2016: 101 N ₫(24 R$), 2017: 99,2 N ₫(24 R$) và 2018: 104 N ₫(25 R$).
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.49M (₫4.6M - ₫12.6M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫15.1K (₫10.5K - ₫21.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫167K (₫83.7K - ₫251K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫28.5K (₫16.7K - ₫50.2K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫146K (₫125K - ₫167K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫9.86M (₫6.27M - ₫16.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ