Giá thực phẩm tại Brasil

Có đắt không trong các cửa hàng ở Brasil? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Brasil không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Brasil, chẳng hạn như: cà chua, hành tây, Sữa, rau diếp, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Brasil Real Braxin (BRL R$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0227 Real Braxin. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,227 Real Braxin. Và ngược lại: Với 10 Real Braxin bạn có thể nhận được 44 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Brasil


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Brasil là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Brasil

Giá: Belo Horizonte   Campo Grande   Curitiba   Fortaleza   Guarulhos   Manaus   Natal   Porto Alegre   Rio de Janeiro   São Paulo  


Giá bánh mì ₫36K (₫22K - ₫66.1K)

bánh mì

₫36K (₫22K - ₫66.1K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫204K (₫132K - ₫356K)

Pho mát

₫204K (₫132K - ₫356K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫26.5K (₫17.6K - ₫44K)

Gạo

₫26.5K (₫17.6K - ₫44K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫35.6K (₫17.6K - ₫52.8K)

cà chua

₫35.6K (₫17.6K - ₫52.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫30K (₫17.6K - ₫52.8K)

Chuối

₫30K (₫17.6K - ₫52.8K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫176K (₫88.1K - ₫264K)

Rượu

₫176K (₫88.1K - ₫264K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Brasil (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Brasil

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫23.9K (R$5.4)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36K (R$8.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫49.4K (R$11.2)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫204K (R$46)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.6K (R$3.5)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫176K (R$40)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫28.1K (R$6.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫52.9K (R$12)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫52.8K (R$12)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫87.1K (R$19.8)
  11. Táo (1kg) ₫46.2K (R$10.5)
  12. Cam (1kg) ₫23.6K (R$5.4)
  13. Khoai tây (1kg) ₫25.6K (R$5.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫16.5K (R$3.7)
  15. Một kg gạo trắng ₫26.5K (R$6)
  16. Cà chua (1kg) ₫35.6K (R$8.1)
  17. Chuối (1kg) ₫30K (R$6.8)
  18. Hành tây (1kg) ₫24.7K (R$5.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫179K (R$41)
  20. Lê (1kg) ₫55.4K (R$12.6)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫19.6K (R$4.4)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫11.4K (R$2.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫294K (R$67)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫127K (R$29)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Brasil

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 12,5 N ₫(2,8 R$), 2012: 13,3 N ₫(3 R$), 2013: 12,9 N ₫(2,9 R$), 2014: 13,8 N ₫(3,1 R$), 2015: 14,8 N ₫(3,4 R$), 2016: 15,5 N ₫(3,5 R$), 2017: 15,8 N ₫(3,6 R$) và 2018: 15,5 N ₫(3,5 R$)

Brasil thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Brasil thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Brasil không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 10,6 N ₫(2,4 R$), 2012: 11,4 N ₫(2,6 R$), 2013: 15,4 N ₫(3,5 R$), 2014: 14,8 N ₫(3,4 R$), 2015: 16,6 N ₫(3,8 R$), 2016: 19 N ₫(4,3 R$), 2017: 14 N ₫(3,2 R$) và 2018: 13,4 N ₫(3,1 R$)

Brasil thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Brasil thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 13,9 N ₫(3,2 R$), 2011: 15,1 N ₫(3,4 R$), 2012: 15,9 N ₫(3,6 R$), 2013: 18,4 N ₫(4,2 R$), 2014: 19 N ₫(4,3 R$), 2015: 21,3 N ₫(4,8 R$), 2016: 24,7 N ₫(5,6 R$), 2017: 25,7 N ₫(5,8 R$) và 2018: 25,8 N ₫(5,9 R$)

Brasil thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Brasil thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 11,1 N ₫(2,5 R$), 2013: 13,1 N ₫(3 R$), 2014: 14 N ₫(3,2 R$), 2015: 15,1 N ₫(3,4 R$), 2016: 16 N ₫(3,6 R$), 2017: 16,2 N ₫(3,7 R$) và 2018: 15,6 N ₫(3,5 R$)

Brasil thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Brasil thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Brasil không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 103 N ₫(23 R$), 2016: 106 N ₫(24 R$), 2017: 104 N ₫(24 R$) và 2018: 109 N ₫(25 R$).

Brasil thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Brasil thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫176K (₫88.1K - ₫264K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.4K (₫17.6K - ₫35.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.14M (₫528K - ₫1.76M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫26.5K (₫17.6K - ₫44K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫39.9K (₫22K - ₫66.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫10.4M (₫6.61M - ₫17.6M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ