Giá cả tại Cochabamba

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cochabamba? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cochabamba.

Cochabamba thay đổi giá cả hikersbay.com
Cochabamba Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Cochabamba là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Cochabamba cao hơn so với nước Mỹ không? Cochabamba - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Cochabamba: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Bolivia Boliviano Bolivia (BOB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Boliviano Bolivia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Boliviano Bolivia. Và ngược lại: Với 10 Boliviano Bolivia bạn có thể nhận được 36,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bolivia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 54%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Chi phí sinh hoạt ở Cochabamba thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 56%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 27%.

Khách sạn có đắt không tại Cochabamba? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cochabamba?

Giá trung bình của chỗ ở tại Bolivia là ₫1.18M (BOB 319). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫255K (BOB 69) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫377K (BOB 102). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bolivia tại ₫398K (BOB 108). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫776K (BOB 211) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.3M (BOB 353) tại Bolivia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.96M (BOB 532)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Cochabamba? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cochabamba không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Cochabamba, chẳng hạn như: Sữa, ức gà, Khoai tây, Gạo, or Thịt bò (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cochabamba không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cochabamba là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cochabamba?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 77.4 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 184 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 516 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 73.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cochabamba, bao gồm cả Sữa, ức gà, Khoai tây, Gạo, or Thịt bò


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Cochabamba không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Paraguay, Peru, Brasil, Chi-lê, and Montenegro.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Cochabamba

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Cochabamba

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Cochabamba

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Cochabamba

Cochabamba - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫826K (₫470K - ₫1.84M)

Phí

₫826K (₫470K - ₫1.84M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.44M (₫1.27M - ₫1.77M)

Internet

₫1.44M (₫1.27M - ₫1.77M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.47M (₫510K - ₫1.84M)

quần Jean

₫1.47M (₫510K - ₫1.84M)
10% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫11.1M

thu nhập trung bình

₫11.1M
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.63M (₫3.68M - ₫9.21M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.63M (₫3.68M - ₫9.21M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫9.67M (₫8.47M - ₫11.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.67M (₫8.47M - ₫11.1M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫38.1K (₫18.4K - ₫44.2K)

bánh mì

₫38.1K (₫18.4K - ₫44.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫201K (₫73.7K - ₫324K)

Pho mát

₫201K (₫73.7K - ₫324K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫35.9K (₫29.5K - ₫36.8K)

Gạo

₫35.9K (₫29.5K - ₫36.8K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫35K (₫29.5K - ₫44.2K)

cà chua

₫35K (₫29.5K - ₫44.2K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫16K (₫11.1K - ₫22.1K)

Chuối

₫16K (₫11.1K - ₫22.1K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫221K (₫147K - ₫295K)

Rượu

₫221K (₫147K - ₫295K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫77.4K (₫55.3K - ₫129K)

nhà hàng rẻ

₫77.4K (₫55.3K - ₫129K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫36.8K (₫33.2K - ₫92.1K)

bia địa phương

₫36.8K (₫33.2K - ₫92.1K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫70.7K (₫59K - ₫73.7K)

Cà phê

₫70.7K (₫59K - ₫73.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫14K (₫11.1K - ₫18.4K)

chai nước

₫14K (₫11.1K - ₫18.4K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫184K (₫184K - ₫184K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫184K (₫184K - ₫184K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18.4K (₫18.4K - ₫22.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.4K (₫18.4K - ₫22.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Cochabamba

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫26.7K (BOB 7.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫38.1K (BOB 10.3)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫39.4K (BOB 10.7)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫201K (BOB 55)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫23K (BOB 6.3)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫221K (BOB 60)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫46.1K (BOB 12.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫94K (BOB 26)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫73.7K (BOB 20)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫98.6K (BOB 27)
  11. Táo (1kg) ₫44.2K (BOB 12)
  12. Cam (1kg) ₫17.5K (BOB 4.8)
  13. Khoai tây (1kg) ₫46.2K (BOB 12.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫28.6K (BOB 7.8)
  15. Một kg gạo trắng ₫35.9K (BOB 9.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫35K (BOB 9.5)
  17. Chuối (1kg) ₫16K (BOB 4.3)
  18. Hành tây (1kg) ₫29.5K (BOB 8)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫192K (BOB 52)

Giá Trong Nhà Hàng Cochabamba

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫77.4K (BOB 21)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫516K (BOB 140)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫184K (BOB 50)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫36.8K (BOB 10)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫66.3K (BOB 18)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18.4K (BOB 5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫14K (BOB 3.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫70.7K (BOB 19.2)

Chi Phí Sinh Hoạt Cochabamba

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.37K (BOB 2)
  2. Xăng (1 lít) ₫13.8K (BOB 3.8)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫378M (BOB 103K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.63M (BOB 1.8K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.24M (BOB 1.15K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫14.3M (BOB 3.88K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫9.67M (BOB 2.63K)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫826K (BOB 224)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.44M (BOB 391)
  10. numb_34 ₫576K (BOB 156)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.47M (BOB 400)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.11M (BOB 300)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.84M (BOB 500)
  14. 1 đôi giày da nam ₫2.39M (BOB 649)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫553M (BOB 150K)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫5.65M (BOB 1.53K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫29.2M (BOB 7.93K)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫112M (BOB 30.4K)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫20.9M (BOB 5.67K)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫11.1M (BOB 3.02K)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,4%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫36.8K (BOB 10)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫36.8K (BOB 10)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫184K (BOB 50)

Cochabamba chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Cochabamba Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Cochabamba

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.06M (BOB 288)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫381K (BOB 103)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫129K (BOB 35)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bolivia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Bolivia

Giá: La Paz   Tarija   Cochabamba   Sucre   San Ignacio de Velasco   Montero   Oruro   Santa Cruz   Caranavi   Trinidad  

Chi phí sống tại Bolivia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Bolivia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫38.1K (₫18.4K - ₫44.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫201K (₫73.7K - ₫324K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.63M (₫3.68M - ₫9.21M)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫9.67M (₫8.47M - ₫11.1M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫70.7K (₫59K - ₫73.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫35.9K (₫29.5K - ₫36.8K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ