Giá cả tại Sucre

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sucre? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sucre.

Sucre thay đổi giá cả hikersbay.com
Sucre Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Sucre? Sucre - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Sucre - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Sucre: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Bolivia Boliviano Bolivia (BOB). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Boliviano Bolivia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Boliviano Bolivia. Và ngược lại: Với 10 Boliviano Bolivia bạn có thể nhận được 36,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bolivia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 67%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 80%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sucre thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 66%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 57%.

Khách sạn có đắt không tại Sucre? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sucre?

Giá trung bình của chỗ ở tại Bolivia là ₫1.08M (BOB 292). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫269K (BOB 73) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫352K (BOB 95). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bolivia tại ₫515K (BOB 140). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫554K (BOB 150) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.1M (BOB 298) tại Bolivia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.19M (BOB 596)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sucre? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sucre không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Sucre, chẳng hạn như: Sữa, ức gà, Pho mát, hành tây, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sucre không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sucre là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sucre?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 55.3 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 175 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 258 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 55.3 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 14.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sucre, bao gồm cả Sữa, ức gà, Pho mát, hành tây, or Chuối


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Sucre trong các nước lân cận? Xem giá tại: Paraguay, Peru, Brasil, Chi-lê, and Montenegro.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sucre

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sucre

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sucre

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sucre

Sucre - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫553K

Phí

₫553K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫737K

quần Jean

₫737K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.61M

thu nhập trung bình

₫4.61M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫3.87M (₫2.21M - ₫5.53M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.87M (₫2.21M - ₫5.53M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫5.53M (₫4.42M - ₫6.63M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.53M (₫4.42M - ₫6.63M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.6K

bánh mì

₫27.6K
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫92.1K (₫92.1K - ₫92.1K)

Pho mát

₫92.1K (₫92.1K - ₫92.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22.1K (₫18.4K - ₫25.8K)

Gạo

₫22.1K (₫18.4K - ₫25.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫31.3K (₫18.4K - ₫44.2K)

cà chua

₫31.3K (₫18.4K - ₫44.2K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫25.8K

Chuối

₫25.8K
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫120K (₫92.1K - ₫147K)

Rượu

₫120K (₫92.1K - ₫147K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫55.3K (₫36.8K - ₫73.7K)

nhà hàng rẻ

₫55.3K (₫36.8K - ₫73.7K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫27.6K (₫18.4K - ₫36.8K)

bia địa phương

₫27.6K (₫18.4K - ₫36.8K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫55.3K (₫55.3K - ₫55.3K)

Cà phê

₫55.3K (₫55.3K - ₫55.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫12.9K (₫11.1K - ₫14.7K)

chai nước

₫12.9K (₫11.1K - ₫14.7K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫175K (₫147K - ₫203K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫175K (₫147K - ₫203K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫14.7K (₫11.1K - ₫18.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫14.7K (₫11.1K - ₫18.4K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sucre

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫27.6K (BOB 7.5)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.6K (BOB 7.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫22.1K (BOB 6)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫92.1K (BOB 25)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫25.8K (BOB 7)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫120K (BOB 33)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.7K (BOB 13.5)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫59K (BOB 16)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫62.6K (BOB 17)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫49.7K (BOB 13.5)
  11. Táo (1kg) ₫36.8K (BOB 10)
  12. Cam (1kg) ₫73.7K (BOB 20)
  13. Khoai tây (1kg) ₫36.8K (BOB 10)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫12.9K (BOB 3.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫22.1K (BOB 6)
  16. Cà chua (1kg) ₫31.3K (BOB 8.5)
  17. Chuối (1kg) ₫25.8K (BOB 7)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.6K (BOB 7.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫133K (BOB 36)

Giá Trong Nhà Hàng Sucre

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫55.3K (BOB 15)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫258K (BOB 70)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫175K (BOB 48)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫27.6K (BOB 7.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫57.1K (BOB 15.5)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫14.7K (BOB 4)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫12.9K (BOB 3.5)
  8. Cà phê cappuccino ₫55.3K (BOB 15)

Chi Phí Sinh Hoạt Sucre

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫5.53K (BOB 1.5)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫590K (BOB 160)
  3. Xăng (1 lít) ₫33.2K (BOB 9)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫368M (BOB 100K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.87M (BOB 1.05K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.95M (BOB 800)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7M (BOB 1.9K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫5.53M (BOB 1.5K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫553K (BOB 150)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫737K (BOB 200)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫368K (BOB 100)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫921K (BOB 250)
  13. 1 đôi giày da nam ₫553K (BOB 150)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫442M (BOB 120K)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.32M (BOB 900)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫22.1M (BOB 6K)
  17. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫22.1M (BOB 6K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫14.7M (BOB 4K)
  19. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.61M (BOB 1.25K)
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫18.4K (BOB 5)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18.4K (BOB 5)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫73.7K (BOB 20)

Chi Phí Giải Trí Sucre

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫497K (BOB 135)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫295K (BOB 80)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫120K (BOB 33)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bolivia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Bolivia

Giá: La Paz   Tarija   Cochabamba   Sucre   San Ignacio de Velasco   Montero   Oruro   Santa Cruz   Caranavi   Trinidad  

Chi phí sống tại Bolivia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Bolivia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫5.53M (₫4.42M - ₫6.63M)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫12.9K (₫11.1K - ₫14.7K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫92.1K (₫92.1K - ₫92.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫22.1K (₫18.4K - ₫25.8K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫120K (₫92.1K - ₫147K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫553K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ