Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Osmaniye? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Osmaniye.
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,138 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,38 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,26 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Osmaniye thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 55%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 67%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Osmaniye xung quanh 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 49%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Osmaniye không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Osmaniye là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Osmaniye?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 98.1 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 160 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 581 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 127 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 29.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Osmaniye, bao gồm cả Gạo, Thuốc lá, Chuối, Pho mát, or ức gà
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Osmaniye trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Phí
₫1.09M (₫726K - ₫1.45M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫345K (₫291K - ₫400K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫NaN
Rất giống như ở nước Mỹ
bánh mì
₫18.2K (₫14.5K - ₫18.2K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫166K (₫145K - ₫182K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫30.9K (₫29.1K - ₫30.9K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫15.9K (₫14.5K - ₫32.7K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29K (₫21.8K - ₫29K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫291K (₫291K - ₫291K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫98.1K (₫74.9K - ₫254K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫63.6K (₫41.4K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫56.3K (₫32.7K - ₫72.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫6.78K (₫5.81K - ₫7.26K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫160K (₫160K - ₫187K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫29.2K (₫14.9K - ₫43.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Osmaniye
Giá Trong Nhà Hàng Osmaniye
Chi Phí Sinh Hoạt Osmaniye
Chi Phí Giải Trí Osmaniye
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫29.2K (₫14.9K - ₫43.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫6.78K (₫5.81K - ₫7.26K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫160K (₫160K - ₫187K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫98.1K (₫74.9K - ₫254K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫291K (₫291K - ₫291K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ