Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bilecik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bilecik.
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,38 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Bilecik nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 51%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 52%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Bilecik xung quanh 8,3%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 63%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bilecik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bilecik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bilecik?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 221 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 162 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 885 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 148 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 27.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bilecik, bao gồm cả Thuốc lá, cà chua, nước đóng chai, ức gà, or Rượu
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bilecik trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Phí
₫1.36M (₫738K - ₫2.21M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫250K (₫184K - ₫369K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.11M (₫443K - ₫1.99M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫12.8K (₫5.9K - ₫25.8K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫193K (₫95.9K - ₫332K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫43.5K (₫22.1K - ₫66.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫29.5K (₫14.8K - ₫44.3K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫40.2K (₫25.8K - ₫66.4K)
Giá cả ở 5,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫221K (₫133K - ₫443K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫221K (₫111K - ₫369K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫73.8K (₫36.9K - ₫129K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫61.2K (₫36.9K - ₫103K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫12.2K (₫7.38K - ₫29.5K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫162K (₫133K - ₫184K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫27.9K (₫16.2K - ₫44.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Bilecik
Giá Trong Nhà Hàng Bilecik
Chi Phí Sinh Hoạt Bilecik
Chi Phí Giải Trí Bilecik
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫27.9K (₫16.2K - ₫44.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫221K (₫111K - ₫369K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.11M (₫443K - ₫1.99M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫12.8K (₫5.9K - ₫25.8K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫221K (₫133K - ₫443K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ