Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Belek? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Belek.
Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,38 nghìn Đồng Việt Nam.
Khách sạn có đắt không tại Belek? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Belek?
Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫5.8M (TRY 7.86K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫971K (TRY 1.32K) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.23M (TRY 8.45K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Belek không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Belek là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Belek?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 203 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 151 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 811 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 114 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 49.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Belek, bao gồm cả hành tây, Gạo, Chuối, Thuốc lá, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Belek trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.
Phí
₫848K (₫738K - ₫959K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫211K (₫165K - ₫258K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫811K (₫811K - ₫811K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫20.7K (₫18.4K - ₫29.5K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫151K (₫111K - ₫169K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫31.4K (₫25.8K - ₫31.4K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫16.6K (₫14.7K - ₫22.1K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.5K (₫29.4K - ₫44.3K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫258K (₫184K - ₫369K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫203K (₫148K - ₫357K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫57.2K (₫40.6K - ₫73.8K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫58.1K (₫44.3K - ₫71.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫25.8K (₫18.4K - ₫29.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫151K (₫148K - ₫155K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫49.2K (₫44.3K - ₫59K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Belek
Giá Trong Nhà Hàng Belek
Chi Phí Sinh Hoạt Belek
Chi Phí Giải Trí Belek
Giá: Adana Ankara Antalya Bursa Istanbul İzmir Mersin Samsun Eskişehir Kayseri
quần Jean
₫811K (₫811K - ₫811K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫20.7K (₫18.4K - ₫29.5K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫29.5K (₫29.4K - ₫44.3K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫58.1K (₫44.3K - ₫71.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫203K (₫148K - ₫357K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫258K (₫184K - ₫369K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ