Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tunapuna? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tunapuna.
Tiền tệ trong Trinidad và Tobago Đô la Trinidad và Tobago (TTD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0268 Đô la Trinidad và Tobago. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,268 Đô la Trinidad và Tobago. Và ngược lại: Với 10 Đô la Trinidad và Tobago bạn có thể nhận được 37,4 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Tunapuna thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 21%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 26%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Tunapuna, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.
Khách sạn có đắt không tại Tunapuna? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Tunapuna?
Giá trung bình của chỗ ở tại Trinidad và Tobago là ₫2.03M (TTD 544). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Trinidad và Tobago tại ₫1.27M (TTD 339). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.52M (TTD 673) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.55M (TTD 951)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tunapuna không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tunapuna là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tunapuna?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 149 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 168 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.87 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 74.7 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 13.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tunapuna, bao gồm cả bia nước ngoài, Bia, rau diếp, Sữa, or Thuốc lá
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Tunapuna trong các nước lân cận? Xem giá tại: Grenada, Saint Vincent và Grenadines, Barbados, Saint Lucia, and Dominica.
Phí
₫2.43M (₫1.49M - ₫3.74M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.48M (₫972K - ₫2.09M)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.58M (₫1.05M - ₫2.24M)
19% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.2M
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.9M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫62.7K (₫52.3K - ₫82.4K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫209K (₫112K - ₫354K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫62.2K (₫28K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫136K (₫37.4K - ₫247K)
9,8% hơn nước Mỹ
Chuối
₫55.9K (₫44.8K - ₫74.7K)
32% hơn nước Mỹ
Rượu
₫448K (₫374K - ₫598K)
18% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫149K (₫131K - ₫467K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫37.4K (₫37.4K - ₫74.7K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫74.7K (₫37.4K - ₫149K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫11.2K (₫11.2K - ₫26.2K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫168K (₫168K - ₫224K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.1K (₫13.1K - ₫29.9K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tunapuna
Giá Trong Nhà Hàng Tunapuna
Chi Phí Sinh Hoạt Tunapuna
Chi Phí Giải Trí Tunapuna
Giá: Port of Spain San Fernando Trinidad Sangre Grande Chaguanas Trinidad và Tobago Arima Point Fortin San Juan Tunapuna
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫168K (₫168K - ₫224K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.58M (₫1.05M - ₫2.24M)
19% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫62.7K (₫52.3K - ₫82.4K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫149K (₫131K - ₫467K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫55.9K (₫44.8K - ₫74.7K)
32% hơn nước Mỹ
Gạo
₫62.2K (₫28K - ₫120K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ