Tiền tệ trong Saint Vincent và Grenadines Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Kingstown George Town Port Elizabeth Arnos Vale Calliaqua Barrouallie
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Saint Vincent và Grenadines nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 33%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Saint Vincent và Grenadines thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 17%.
Khách sạn có đắt không tại Saint Vincent và Grenadines? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Saint Vincent và Grenadines?
Giá trung bình của chỗ ở tại Saint Vincent và Grenadines là ₫5.93M (EC$630). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.97M (EC$315) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.61M (EC$702) tại Saint Vincent và Grenadines Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫13M (EC$1.38K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Saint Vincent và Grenadines trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Saint Lucia, Grenada, Barbados, Dominica, and Trinidad và Tobago.
Phí
₫2.2M (₫1.88M - ₫2.35M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.35M (₫1.22M - ₫1.41M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.35M (₫1.13M - ₫2.83M)
76% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫24.5M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.9M (₫7.54M - ₫14.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫17.3M (₫14.1M - ₫20.7M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫44.9K (₫37.7K - ₫56.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫419K (₫249K - ₫519K)
28% hơn nước Mỹ
Gạo
₫48.6K (₫33K - ₫94.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫47.1K - ₫166K)
1,3% hơn nước Mỹ
Chuối
₫51.5K (₫28.3K - ₫75.4K)
21% hơn nước Mỹ
Rượu
₫330K (₫283K - ₫471K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫188K (₫141K - ₫377K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫47.1K (₫31.4K - ₫94.2K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫69.1K (₫47.1K - ₫113K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.7K (₫37.7K - ₫65.9K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫283K (₫235K - ₫283K)
3,3% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫47.1K (₫47.1K - ₫47.1K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Saint Vincent và Grenadines
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không