Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Saint Vincent và Grenadines

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Saint Vincent và Grenadines? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Saint Vincent và Grenadines là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Saint Vincent và Grenadines (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Saint Vincent và Grenadines Đô la Đông Caribê (XCD EC$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê. Và ngược lại: Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Saint Vincent và Grenadines là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Saint Vincent và Grenadines

Giá: Kingstown   George Town   Port Elizabeth   Arnos Vale   Calliaqua   Barrouallie  


Giá Phí ₫2.2M (₫1.88M - ₫2.35M)

Phí

₫2.2M (₫1.88M - ₫2.35M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.35M (₫1.22M - ₫1.41M)

Internet

₫1.35M (₫1.22M - ₫1.41M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.35M (₫1.13M - ₫2.83M)

quần Jean

₫2.35M (₫1.13M - ₫2.83M)
76% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫24.5M

thu nhập trung bình

₫24.5M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫11.9M (₫7.54M - ₫14.1M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.9M (₫7.54M - ₫14.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫17.3M (₫14.1M - ₫20.7M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫17.3M (₫14.1M - ₫20.7M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Saint Vincent và Grenadines:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫37.7K (EC$4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.41M (EC$150)
  3. Xăng (1 lít) ₫71.2K (EC$7.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫848M (EC$90K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫11.9M (EC$1.27K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.38M (EC$783)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫45.2M (EC$4.8K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫17.3M (EC$1.83K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.2M (EC$233)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.35M (EC$143)
  11. numb_34 ₫942K (EC$100)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.35M (EC$250)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.35M (EC$250)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.45M (EC$367)
  15. 1 đôi giày da nam ₫3.3M (EC$350)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫581M (EC$61.7K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.08M (EC$433)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫27.9M (EC$2.96K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫84.8M (EC$9K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫17.7M (EC$1.88K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫24.5M (EC$2.6K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫283K (EC$30)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫47.1K (EC$5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫942K (EC$100)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫44.9K (₫37.7K - ₫56.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫24.5M
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.35M (₫1.22M - ₫1.41M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.9M (₫7.54M - ₫14.1M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.35M (₫1.13M - ₫2.83M)
76% hơn nước Mỹ

Chuối

₫51.5K (₫28.3K - ₫75.4K)
21% hơn nước Mỹ