Giá cả tại Grenada
Giá siêu thị ở Grenada là bao nhiêu?
Chi phí sinh hoạt ở Grenada có cao hơn so với nước Mỹ không?
Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Grenada và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Grenada:
giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí
(Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)
Tiền tệ trong Grenada
Đô la Đông Caribê (XCD EC$).
Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0106 Đô la Đông Caribê.
Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,106 Đô la Đông Caribê.
Và ngược lại:
Với 10 Đô la Đông Caribê bạn có thể nhận được 94,2 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá:
Grenada
Victoria
St. George's
Carriacou
Grenville
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Grenada nó rẻ hơn so với nước Mỹ.
Thực phẩm rẻ hơn 27%.
Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 20%.
Chi phí sinh hoạt tại Grenada có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ.
Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Grenada? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Grenada?
Giá trung bình của chỗ ở tại Grenada là ₫4.56M (EC$484).
Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Grenada tại ₫1.85M (EC$197).
Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.21M (EC$341)
Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.22M (EC$660) tại Grenada
Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫13.4M (EC$1.42K)
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Grenada trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Saint Vincent và Grenadines, Trinidad và Tobago, Saint Lucia, Barbados, and Dominica.
So sánh giá đã chọn trong Grenada với giá trong nước Mỹ:
Phí
₫5.02M (₫2.99M - ₫6.59M)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.18M (₫942K - ₫1.41M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.69M (₫659K - ₫2.71M)
26% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫28.4M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.2M (₫11.3M - ₫25.5M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫16.4M (₫11.3M - ₫38.2M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫35.2K (₫19K - ₫47.1K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫269K (₫151K - ₫543K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.8K (₫28.3K - ₫62.3K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫123K (₫47.1K - ₫166K)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫48.1K (₫40.7K - ₫95.5K)
12% hơn nước Mỹ
Rượu
₫240K (₫94.2K - ₫377K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫189K (₫163K - ₫326K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫67.9K (₫47.1K - ₫84.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫93.6K (₫40.7K - ₫113K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫30.3K (₫25.5K - ₫47.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫217K (₫141K - ₫235K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫42.2K (₫28.3K - ₫50.9K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Grenada
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không