Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Heidelberg, GP? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Heidelberg, GP.
Tiền tệ trong Cộng hòa Nam Phi Rand Nam Phi (ZAR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0713 Rand Nam Phi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,713 Rand Nam Phi. Và ngược lại: Với 10 Rand Nam Phi bạn có thể nhận được 14 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Cộng hòa Nam Phi so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 60%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 58%. Chi phí sinh hoạt ở Heidelberg, GP thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 46%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 53%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Heidelberg, GP không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Heidelberg, GP là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Heidelberg, GP?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 211 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 119 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 842 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 118 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 23.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Heidelberg, GP, bao gồm cả nước đóng chai, cam, ức gà, Pho mát, or Bia
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Heidelberg, GP trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Lesotho, Eswatini, Namibia, Botswana, and Zimbabwe.
Phí
₫2.69M (₫1.7M - ₫4.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.04M (₫702K - ₫1.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.2M (₫491K - ₫1.68M)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫25.6K (₫15.8K - ₫35.1K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫180K (₫126K - ₫225K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫34.7K (₫22.5K - ₫49.1K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫38.1K (₫22.5K - ₫49.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫33.8K (₫18.2K - ₫56.1K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫125K (₫96.8K - ₫211K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫211K (₫112K - ₫379K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫58.9K (₫35.1K - ₫70.2K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫45.9K (₫28.1K - ₫56.1K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫17.8K (₫14K - ₫28.1K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫119K (₫91.2K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫23.6K (₫16.8K - ₫33.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Heidelberg, GP
Giá Trong Nhà Hàng Heidelberg, GP
Chi Phí Sinh Hoạt Heidelberg, GP
Chi Phí Giải Trí Heidelberg, GP
Giá: Cape Town Durban Johannesburg Pietermaritzburg Port Elizabeth Pretoria Roodepoort Richards Bay Boksburg East London
cà chua
₫38.1K (₫22.5K - ₫49.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫211K (₫112K - ₫379K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫180K (₫126K - ₫225K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫119K (₫91.2K - ₫140K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ