Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Karmøy? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Karmøy.
Tiền tệ trong Na Uy Krone Na Uy (NOK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0437 Krone Na Uy. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,437 Krone Na Uy. Và ngược lại: Với 10 Krone Na Uy bạn có thể nhận được 22,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Karmøy so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 22%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt tại Karmøy có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.
Khách sạn có đắt không tại Karmøy? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Karmøy?
Giá trung bình của chỗ ở tại Na Uy là ₫1.95M (NOK 851). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.65M (NOK 1.16K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.79M (NOK 1.22K) tại Na Uy Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.2M (NOK 1.4K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Karmøy không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Karmøy là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Karmøy?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 401 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 342 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.83 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 424 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 79 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Karmøy, bao gồm cả rau diếp, bia nước ngoài, Pho mát, Rượu, or Táo
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Karmøy không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Đan Mạch, Thụy Điển, Åland, Quần đảo Faroe, and Vương Quốc Anh.
Phí
₫7.78M
hơn một nửa so với nước Mỹ
Internet
₫2.4M
33% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.29M
72% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫87.2M
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫22.9M
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫340K
4,2% hơn nước Mỹ
Gạo
₫79K
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫136K
8,9% hơn nước Mỹ
Chuối
₫68.5K
61% hơn nước Mỹ
Rượu
₫687K
80% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫401K (₫343K - ₫458K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫212K (₫206K - ₫218K)
39% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫79K (₫68.7K - ₫89.3K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫74.4K (₫68.7K - ₫80.1K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫342K (₫321K - ₫364K)
25% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫79K (₫68.7K - ₫89.3K)
25% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Karmøy
Giá Trong Nhà Hàng Karmøy
Chi Phí Sinh Hoạt Karmøy
Chi Phí Giải Trí Karmøy
Giá: Arendal Bergen Hamar Haugesund Kristiansand Larvik Moss Oslo Sandefjord Trondheim
bánh mì
₫50.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫342K (₫321K - ₫364K)
25% hơn nước Mỹ
Internet
₫2.4M
33% hơn nước Mỹ
chai nước
₫74.4K (₫68.7K - ₫80.1K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫87.2M
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫79K (₫68.7K - ₫89.3K)
25% hơn nước Mỹ