Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở 's-Hertogenbosch? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong 's-Hertogenbosch.
Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở 's-Hertogenbosch thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 8,1%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại 's-Hertogenbosch, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Khách sạn có đắt không tại 's-Hertogenbosch? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở 's-Hertogenbosch?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫2.81M (€102). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.39M (€87) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.7M (€98) tại Hà Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.98M (€181)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở 's-Hertogenbosch không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại 's-Hertogenbosch là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở 's-Hertogenbosch?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 551 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.72 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 275 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại 's-Hertogenbosch, bao gồm cả Khoai tây, Thuốc lá, Rượu, Bia, or Chuối
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại 's-Hertogenbosch trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.
Phí
₫4.15M (₫3.18M - ₫5.78M)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫927K (₫854K - ₫964K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫964K - ₫2.75M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫72.6M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫38.6M (₫30.3M - ₫46.8M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫50.9M (₫33M - ₫68.8M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫40.6K (₫39.9K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫300K (₫200K - ₫330K)
Giá cả ở 7,8% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫89K (₫89K - ₫96.4K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫63.1K - ₫82.1K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.3K (₫60.3K - ₫60.3K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫165K (₫124K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫551K (₫275K - ₫964K)
8,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫138K (₫89.5K - ₫179K)
Giá cả ở 9,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫87.1K (₫68.8K - ₫110K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫59.9K (₫55.1K - ₫68.8K)
15% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫275K - ₫275K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.3K (₫59.2K - ₫96.4K)
17% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm 's-Hertogenbosch
Giá Trong Nhà Hàng 's-Hertogenbosch
Chi Phí Sinh Hoạt 's-Hertogenbosch
Chi Phí Giải Trí 's-Hertogenbosch
Giá: Curaçao Aruba Saint Martin Sint Eustatius Saba Hoofddorp Amersfoort Amsterdam Arnhem Breda Deventer Eindhoven Groningen Haarlem Leiden
Cà phê
₫87.1K (₫68.8K - ₫110K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫80.4K (₫63.1K - ₫82.1K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫964K - ₫2.75M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
chai nước
₫59.9K (₫55.1K - ₫68.8K)
15% hơn nước Mỹ
Internet
₫927K (₫854K - ₫964K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫89K (₫89K - ₫96.4K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo