Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Nijmegen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Nijmegen.
Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Nijmegen tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 22%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 16%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Nijmegen, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 5,9%.
Khách sạn có đắt không tại Nijmegen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nijmegen?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫2.5M (€93). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.05M (€76) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.81M (€105) tại Hà Lan
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Nijmegen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Nijmegen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Nijmegen?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 550 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 295 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.41 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 322 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 76.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Nijmegen, bao gồm cả cà chua, hành tây, Thuốc lá, Khoai tây, or Bia
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Nijmegen trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.
Phí
₫5.62M (₫2.17M - ₫9.65M)
7,6% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.09M (₫804K - ₫1.29M)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.47M (₫2.14M - ₫3.49M)
85% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫75.9M
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫30.1M (₫21.4M - ₫37.4M)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫39.2M (₫32.2M - ₫45.3M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫47.1K (₫26.8K - ₫53.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫292K (₫279K - ₫490K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫82.2K (₫48K - ₫86.6K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫75.2K (₫53.6K - ₫80.4K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫59.4K (₫58.7K - ₫67K)
39% hơn nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫121K - ₫161K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫550K (₫268K - ₫938K)
8,1% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫161K (₫93.8K - ₫161K)
5,5% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫107K (₫67K - ₫134K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫56.3K (₫33.5K - ₫107K)
7,5% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫295K (₫201K - ₫389K)
7,9% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫76.4K (₫53.6K - ₫93.8K)
21% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Nijmegen
Giá Trong Nhà Hàng Nijmegen
Chi Phí Sinh Hoạt Nijmegen
Chi Phí Giải Trí Nijmegen
Giá: Curaçao Aruba Saint Martin Sint Eustatius Saba Hoofddorp Amersfoort Amsterdam Arnhem Breda Deventer Eindhoven Groningen Haarlem Leiden
Chuối
₫59.4K (₫58.7K - ₫67K)
39% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫295K (₫201K - ₫389K)
7.9% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫161K (₫93.8K - ₫161K)
5.5% hơn nước Mỹ
chai nước
₫56.3K (₫33.5K - ₫107K)
7.5% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫39.2M (₫32.2M - ₫45.3M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫107K (₫67K - ₫134K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo