Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kerkrade? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kerkrade.
Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Kerkrade thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 19%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 11%. Chi phí sinh hoạt ở Kerkrade thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 11%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kerkrade không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kerkrade là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kerkrade?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 330 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 303 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.85 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 248 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 68.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kerkrade, bao gồm cả Khoai tây, Thịt bò, bia nước ngoài, Pho mát, or nước đóng chai
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kerkrade không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.
Phí
₫5.2M (₫4.41M - ₫6.88M)
Rất giống như ở nước Mỹ
Internet
₫1.03M (₫909K - ₫1.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.61M (₫688K - ₫2.48M)
21% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫36.2K (₫24.8K - ₫41.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫318K (₫300K - ₫413K)
Giá cả ở 2,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫89K (₫49.3K - ₫89K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫79.3K (₫55.1K - ₫82.1K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫60.3K (₫39.9K - ₫60.3K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫165K (₫138K - ₫193K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫330K (₫248K - ₫482K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫124K (₫96.4K - ₫193K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫70.8K (₫55.1K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫63.3K (₫52.3K - ₫82.6K)
21% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫303K (₫275K - ₫365K)
11% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫68.2K (₫55.1K - ₫82.6K)
8,4% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Kerkrade
Giá Trong Nhà Hàng Kerkrade
Chi Phí Sinh Hoạt Kerkrade
Chi Phí Giải Trí Kerkrade
Giá: Curaçao Aruba Saint Martin Sint Eustatius Saba Hoofddorp Amersfoort Amsterdam Arnhem Breda Deventer Eindhoven Groningen Haarlem Leiden
bia địa phương
₫124K (₫96.4K - ₫193K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫79.3K (₫55.1K - ₫82.1K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.03M (₫909K - ₫1.51M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫303K (₫275K - ₫365K)
11% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫318K (₫300K - ₫413K)
Giá cả ở 2.4% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫330K (₫248K - ₫482K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo