Giá cả tại Halle

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Halle? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Halle.

Giá siêu thị ở Halle là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Halle có cao hơn so với nước Mỹ không? Chi phí tại Halle: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Halle: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 16 hours ago)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00366 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0366 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 273 nghìn Đồng Việt Nam.


Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Halle tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 21%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 5,7%. Chi phí sinh hoạt tại Halle có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Halle so với nước Mỹ

Khách sạn có đắt không tại Halle? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Halle?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hà Lan là ₫2.67M (€98). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.66M (€61) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.89M (€252) tại Hà Lan


Có đắt không trong các cửa hàng ở Halle? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Halle không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Halle, chẳng hạn như: Rượu, cam, Táo, Gạo, or Khoai tây (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Halle không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Halle là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Halle?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 478 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 273 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.84 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 301 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 68.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Halle, bao gồm cả Rượu, cam, Táo, Gạo, or Khoai tây


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Halle trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Halle

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Halle

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Halle

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Halle

Halle - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫6.93M (₫4.37M - ₫11.8M)

Phí

₫6.93M (₫4.37M - ₫11.8M)
32% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫1.07M (₫820K - ₫1.5M)

Internet

₫1.07M (₫820K - ₫1.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.08M (₫1.02M - ₫3.01M)

quần Jean

₫2.08M (₫1.02M - ₫3.01M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫82M

thu nhập trung bình

₫82M
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫38.3K (₫27.3K - ₫73.5K)

bánh mì

₫38.3K (₫27.3K - ₫73.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫357K (₫225K - ₫669K)

Pho mát

₫357K (₫225K - ₫669K)
9% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫68.2K (₫32.5K - ₫88.3K)

Gạo

₫68.2K (₫32.5K - ₫88.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫79.2K (₫54.7K - ₫97.3K)

cà chua

₫79.2K (₫54.7K - ₫97.3K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫59.8K (₫54.7K - ₫59.8K)

Chuối

₫59.8K (₫54.7K - ₫59.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫164K (₫123K - ₫219K)

Rượu

₫164K (₫123K - ₫219K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫478K (₫246K - ₫683K)

nhà hàng rẻ

₫478K (₫246K - ₫683K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫150K (₫82K - ₫191K)

bia địa phương

₫150K (₫82K - ₫191K)
Giá cả ở 1,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫90.6K (₫54.7K - ₫123K)

Cà phê

₫90.6K (₫54.7K - ₫123K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫51.2K (₫41K - ₫82K)

chai nước

₫51.2K (₫41K - ₫82K)
Giá cả ở 2,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫273K (₫232K - ₫328K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫273K (₫232K - ₫328K)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫68.3K (₫54.7K - ₫109K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫68.3K (₫54.7K - ₫109K)
8% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Halle

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫30.2K (€1.1)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫38.3K (€1.4)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫111K (€4.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫357K (€13.1)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫17.7K (€0.65)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫164K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫31.6K (€1.2)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫59.4K (€2.2)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫230K (€8.4)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫383K (€14)
  11. Táo (1kg) ₫45.7K (€1.7)
  12. Cam (1kg) ₫44.1K (€1.6)
  13. Khoai tây (1kg) ₫45.9K (€1.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫28.9K (€1.1)
  15. Một kg gạo trắng ₫68.2K (€2.5)
  16. Cà chua (1kg) ₫79.2K (€2.9)
  17. Chuối (1kg) ₫59.8K (€2.2)
  18. Hành tây (1kg) ₫41.5K (€1.5)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫402K (€14.7)

Giá Trong Nhà Hàng Halle

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫478K (€17.5)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.84M (€68)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫273K (€10)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫150K (€5.5)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫130K (€4.8)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫68.3K (€2.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫51.2K (€1.9)
  8. Cà phê cappuccino ₫90.6K (€3.3)

Chi Phí Sinh Hoạt Halle

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.89M (€69)
  2. 1 đôi giày da nam ₫2.22M (€81)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫915M (€33.5K)
  4. Xăng (1 lít) ₫53K (€1.9)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫874M (€32K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.93M (€254)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫52.7M (€1.93K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.07M (€39)
  9. numb_34 ₫648K (€24)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫260M (€9.52K)
  11. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫82M (€3K)
  12. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  13. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫109K (€4)
  14. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫65.6K (€2.4)
  15. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫639K (€23)
  16. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.08M (€76)
  17. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫680K (€25)

Chi Phí Giải Trí Halle

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫342K (€12.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hà Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Hà Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Hà Lan

Giá: Curaçao   Aruba   Saint Martin   Sint Eustatius   Saba   Hoofddorp   Amersfoort   Amsterdam   Arnhem   Breda   Deventer   Eindhoven   Groningen   Haarlem   Leiden  

Chi phí sống tại Hà Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Hà Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫59.8K (₫54.7K - ₫59.8K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

bia địa phương

₫150K (₫82K - ₫191K)
Giá cả ở 1.6% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫38.3K (₫27.3K - ₫73.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫357K (₫225K - ₫669K)
9% hơn nước Mỹ

Gạo

₫68.2K (₫32.5K - ₫88.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo