Giá cả tại Dokkum

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Dokkum? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Dokkum.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Dokkum? Dokkum - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Dokkum - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Dokkum: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 18 hours ago)

Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.


Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Dokkum so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 11%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Dokkum thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 9,5%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ

Có đắt không trong các cửa hàng ở Dokkum? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Dokkum không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Dokkum, chẳng hạn như: Táo, Thịt bò, Khoai tây, Sữa, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Dokkum không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Dokkum là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Dokkum?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 670 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 456 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.94 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 322 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 87.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Dokkum, bao gồm cả Táo, Thịt bò, Khoai tây, Sữa, or nước đóng chai


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Dokkum trong các nước lân cận? Xem giá tại: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Dokkum

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Dokkum

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Dokkum

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Dokkum

Dokkum - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫7.33M (₫5.7M - ₫9.38M)

Phí

₫7.33M (₫5.7M - ₫9.38M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.5M (₫1.07M - ₫2.01M)

Internet

₫1.5M (₫1.07M - ₫2.01M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.68M (₫1.07M - ₫3.22M)

quần Jean

₫2.68M (₫1.07M - ₫3.22M)
gấp đôi so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫66.2K (₫31.7K - ₫80.4K)

bánh mì

₫66.2K (₫31.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫331K (₫292K - ₫456K)

Pho mát

₫331K (₫292K - ₫456K)
1,3% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫74.3K (₫37.5K - ₫86.6K)

Gạo

₫74.3K (₫37.5K - ₫86.6K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫77.3K (₫37.3K - ₫90.6K)

cà chua

₫77.3K (₫37.3K - ₫90.6K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫57.4K (₫53.4K - ₫58.7K)

Chuối

₫57.4K (₫53.4K - ₫58.7K)
35% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫161K (₫142K - ₫228K)

Rượu

₫161K (₫142K - ₫228K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫670K (₫268K - ₫804K)

nhà hàng rẻ

₫670K (₫268K - ₫804K)
32% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫161K (₫134K - ₫188K)

bia địa phương

₫161K (₫134K - ₫188K)
5,5% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫109K (₫53.6K - ₫161K)

Cà phê

₫109K (₫53.6K - ₫161K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫69.7K (₫53.6K - ₫107K)

chai nước

₫69.7K (₫53.6K - ₫107K)
33% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫456K (₫228K - ₫509K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫456K (₫228K - ₫509K)
67% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫87.1K (₫80.4K - ₫107K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫87.1K (₫80.4K - ₫107K)
38% hơn nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Dokkum

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.6K (€1.2)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫66.2K (€2.5)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫108K (€4)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫331K (€12.4)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫20.1K (€0.75)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫161K (€6)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫34.2K (€1.3)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫60.6K (€2.3)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫241K (€9)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫380K (€14.2)
  11. Táo (1kg) ₫49.8K (€1.9)
  12. Cam (1kg) ₫44.2K (€1.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫49.3K (€1.8)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫28K (€1)
  15. Một kg gạo trắng ₫74.3K (€2.8)
  16. Cà chua (1kg) ₫77.3K (€2.9)
  17. Chuối (1kg) ₫57.4K (€2.1)
  18. Hành tây (1kg) ₫42.7K (€1.6)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫402K (€15)

Giá Trong Nhà Hàng Dokkum

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫670K (€25)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.94M (€73)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫456K (€17)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫161K (€6)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫131K (€4.9)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫87.1K (€3.3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫69.7K (€2.6)
  8. Cà phê cappuccino ₫109K (€4.1)

Chi Phí Sinh Hoạt Dokkum

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.77M (€103)
  2. 1 đôi giày da nam ₫3.49M (€130)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫859M (€32K)
  4. Xăng (1 lít) ₫51.5K (€1.9)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫855M (€31.9K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫7.33M (€273)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫59.9M (€2.23K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.5M (€56)
  9. numb_34 ₫749K (€28)
  10. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫142M (€5.31K)
  11. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,5%
  12. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫135K (€5.1)
  13. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫65.7K (€2.5)
  14. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫579K (€22)
  15. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.68M (€100)
  16. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.23M (€46)

Chi Phí Giải Trí Dokkum

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫362K (€13.5)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hà Lan là gì? Giá cả và chi phí trên các hòn đảo thuộc về Hà Lan là gì? Xem tại đây: Giá trên các đảo và thành phố ở Hà Lan

Giá: Curaçao   Aruba   Saint Martin   Sint Eustatius   Saba   Hoofddorp   Amersfoort   Amsterdam   Arnhem   Breda   Deventer   Eindhoven   Groningen   Haarlem   Leiden  

Chi phí sống tại Hà Lan: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Hà Lan với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫109K (₫53.6K - ₫161K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫456K (₫228K - ₫509K)
67% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫66.2K (₫31.7K - ₫80.4K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫331K (₫292K - ₫456K)
1.3% hơn nước Mỹ

Chuối

₫57.4K (₫53.4K - ₫58.7K)
35% hơn nước Mỹ

Giá trên các hòn đảo