Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Capelle aan den IJssel? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Capelle aan den IJssel.
Tiền tệ trong Hà Lan euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Capelle aan den IJssel thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 23%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 14%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Capelle aan den IJssel, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Capelle aan den IJssel không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Capelle aan den IJssel là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Capelle aan den IJssel?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 331 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 318 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.72 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 265 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 66.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Capelle aan den IJssel, bao gồm cả Rượu, Táo, Bia, Sữa, or Khoai tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Capelle aan den IJssel không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Bỉ, Luxembourg, Đức, Đan Mạch, and Liechtenstein.
Phí
₫5.57M (₫4.16M - ₫9M)
6,6% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.08M (₫794K - ₫1.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.8M (₫397K - ₫3.18M)
35% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫40.5K (₫19.2K - ₫71.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫288K (₫238K - ₫794K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫76.4K (₫13.2K - ₫85.5K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫74.9K (₫26.5K - ₫98.5K)
Giá cả ở 40% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫58K (₫58K - ₫58K)
36% hơn nước Mỹ
Rượu
₫159K (₫106K - ₫185K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫331K (₫238K - ₫794K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫132K (₫87.4K - ₫159K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫81.7K (₫53K - ₫110K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44.1K (₫31.8K - ₫79.4K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫318K (₫291K - ₫397K)
16% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫66.2K (₫53K - ₫106K)
4,8% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Capelle Aan Den IJssel
Giá Trong Nhà Hàng Capelle Aan Den IJssel
Chi Phí Sinh Hoạt Capelle Aan Den IJssel
Chi Phí Giải Trí Capelle Aan Den IJssel
Giá: Curaçao Aruba Saint Martin Sint Eustatius Saba Hoofddorp Amersfoort Amsterdam Arnhem Breda Deventer Eindhoven Groningen Haarlem Leiden
Chuối
₫58K (₫58K - ₫58K)
36% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫81.7K (₫53K - ₫110K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫288K (₫238K - ₫794K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.57M (₫4.16M - ₫9M)
6.6% hơn nước Mỹ
Gạo
₫76.4K (₫13.2K - ₫85.5K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trên các hòn đảo