Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở As-salimiyah? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong As-salimiyah.
Tiền tệ trong Kuwait Dinar Kuwait (KWD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00121 Dinar Kuwait. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0121 Dinar Kuwait. Và ngược lại: Với 10 Dinar Kuwait bạn có thể nhận được 825 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại As-salimiyah so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 57%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 54%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại As-salimiyah thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 46%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 140%.
Khách sạn có đắt không tại As-salimiyah? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở As-salimiyah?
Giá trung bình của chỗ ở tại Kuwait là ₫3.23M (KWD 39). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.82M (KWD 34) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.37M (KWD 41) tại Kuwait Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.25M (KWD 64)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở As-salimiyah không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại As-salimiyah là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở As-salimiyah?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 206 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 182 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 825 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 116 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 13.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại As-salimiyah, bao gồm cả Thịt bò, Khoai tây, ức gà, Gạo, or Táo
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở As-salimiyah trong các nước lân cận? Xem giá tại: Iraq, Bahrain, Ả Rập Saudi, Iran, and Jordan.
Phí
₫1.4M (₫825K - ₫2.06M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫747K (₫413K - ₫1.65M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.17M (₫495K - ₫2.48M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫71M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.5M (₫19.8M - ₫33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫40.2M (₫33M - ₫49.5M)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫20K (₫10.3K - ₫61.9K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫137K (₫66K - ₫289K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫44.7K (₫20.6K - ₫82.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫38.3K (₫16.5K - ₫66K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.1K (₫24.8K - ₫99.1K)
8,5% hơn nước Mỹ
Rượu
₫90.8K (₫37.1K - ₫206K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫206K (₫124K - ₫495K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫57.8K (₫28.9K - ₫165K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫124K (₫61.9K - ₫165K)
Giá cả ở 4,1% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫8.82K (₫8.25K - ₫20.6K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫182K (₫165K - ₫248K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.8K (₫8.25K - ₫41.3K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm As-salimiyah
Giá Trong Nhà Hàng As-salimiyah
Chi Phí Sinh Hoạt As-salimiyah
Chi Phí Giải Trí As-salimiyah
Giá: Al-farwaniyah As-salimiyah Hawally Al-jahra' Salwa Bayan Kuwait City Abu Halifa Salmiya Abraq Khaitan
quần Jean
₫1.17M (₫495K - ₫2.48M)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫124K (₫61.9K - ₫165K)
Giá cả ở 4.1% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫137K (₫66K - ₫289K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.1K (₫24.8K - ₫99.1K)
8.5% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫182K (₫165K - ₫248K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.5M (₫19.8M - ₫33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ