Tiền tệ trong Iraq Dinar Iraq (IQD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,18 Dinar Iraq. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 51,8 Dinar Iraq. Và ngược lại: Với 10 Dinar Iraq bạn có thể nhận được 193 Đồng Việt Nam.
Giá: Hillah Bagdad Mosul Al Diwaniyah Karbala Kirkuk Nasiriyah Fallujah Kut Dahuk
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Iraq so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 68%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Iraq thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 57%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 37%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iraq
Khách sạn có đắt không tại Iraq? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Iraq?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iraq là ₫2.33M (IQD 121K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Iraq tại ₫624K (IQD 32.3K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.22M (IQD 63K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.02M (IQD 105K) tại Iraq Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.34M (IQD 173K)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Iraq trong các nước lân cận? Xem giá tại: Kuwait, Syria, Liban, Jordan, and Armenia.
Phí
₫2.42M (₫1.64M - ₫5.05M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫836K (₫631K - ₫1.26M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫618K (₫290K - ₫1.26M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫13.7M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.55M (₫4.83M - ₫16.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.1M (₫5.79M - ₫15.5M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫20.6K (₫9.66K - ₫48.3K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫130K (₫57.9K - ₫255K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫38.6K (₫25.2K - ₫57.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫16.9K (₫7.57K - ₫25.2K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫27.6K (₫21.5K - ₫38.6K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫290K (₫135K - ₫483K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫126K (₫50.5K - ₫252K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫50.5K (₫29K - ₫126K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫56.4K (₫19.3K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫5.13K (₫4.83K - ₫9.66K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫155K (₫135K - ₫232K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫11.2K (₫9.66K - ₫19.3K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Iraq không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 24 ₫(1,3 IQD), 2013: 19,1 ₫(0,99 IQD), 2014: 18,5 ₫(0,96 IQD), 2015: 14,3 ₫(0,74 IQD), 2016: 17,4 ₫(0,9 IQD), 2017: 17,2 ₫(0,89 IQD) và 2018: 17,4 ₫(0,9 IQD).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 24 ₫(1,2 IQD), 2016: 24 ₫(1,3 IQD), 2017: 21 ₫(1,1 IQD) và 2018: 20 ₫(1 IQD)
Giá cả trong các nhà hàng ở Iraq có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 135 ₫(7 IQD), 2013: 124 ₫(6,4 IQD), 2014: 96 ₫(5 IQD), 2015: 155 ₫(8 IQD), 2016: 170 ₫(8,8 IQD), 2017: 116 ₫(6 IQD) và 2018: 116 ₫(6 IQD)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 10,8 N ₫(558 IQD), 2013: 8,46 N ₫(438 IQD), 2014: 10,8 N ₫(558 IQD), 2015: 11,7 N ₫(605 IQD), 2016: 8,47 N ₫(439 IQD), 2017: 7,57 N ₫(392 IQD) và 2018: 7,17 N ₫(371 IQD)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Iraq
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không