Tiền tệ trong Kuwait Dinar Kuwait (KWD). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00121 Dinar Kuwait. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0121 Dinar Kuwait. Và ngược lại: Với 10 Dinar Kuwait bạn có thể nhận được 827 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Al-farwaniyah As-salimiyah Hawally Al-jahra' Salwa Bayan Kuwait City Abu Halifa Salmiya Abraq Khaitan
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Kuwait so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 35%. Chi phí sinh hoạt ở Kuwait thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 40%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 110%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Kuwait
Khách sạn có đắt không tại Kuwait? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kuwait?
Giá trung bình của chỗ ở tại Kuwait là ₫3M (KWD 36). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Kuwait tại ₫1.06M (KWD 12.8). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.85M (KWD 34) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.86M (KWD 35) tại Kuwait Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.84M (KWD 59)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Kuwait không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Iraq, Bahrain, Ả Rập Saudi, Iran, and Jordan.
Phí
₫1.34M (₫562K - ₫2.07M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫802K (₫413K - ₫1.65M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.14M (₫496K - ₫2.07M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫72.5M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫22.3M (₫16.5M - ₫33.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫35.4M (₫28.1M - ₫49.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫25.1K (₫10.7K - ₫82.7K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫143K (₫53.7K - ₫331K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫48.7K (₫20.7K - ₫82.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫38.5K (₫16.5K - ₫66.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.5K (₫28.9K - ₫82.7K)
4,4% hơn nước Mỹ
Rượu
₫82.7K (₫24.8K - ₫207K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫165K (₫103K - ₫413K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫66.1K (₫33.1K - ₫165K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫133K (₫62K - ₫207K)
2,9% hơn nước Mỹ
chai nước
₫10.2K (₫8.27K - ₫20.7K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫165K - ₫248K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫13.4K (₫8.27K - ₫20.7K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Kuwait không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 19,8 N ₫(0,24 KWD), 2013: 42,2 N ₫(0,51 KWD), 2014: 20,7 N ₫(0,25 KWD), 2015: 20,7 N ₫(0,25 KWD), 2016: 29,8 N ₫(0,36 KWD) và 2017: 24,8 N ₫(0,3 KWD).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 40,5 N ₫(0,49 KWD), 2016: 53,7 N ₫(0,65 KWD), 2017: 42,2 N ₫(0,51 KWD) và 2018: 33,9 N ₫(0,41 KWD)
Giá cả trong các nhà hàng ở Kuwait có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 131 N ₫(1,6 KWD), 2013: 124 N ₫(1,5 KWD), 2014: 124 N ₫(1,5 KWD), 2015: 124 N ₫(1,5 KWD), 2016: 165 N ₫(2 KWD), 2017: 124 N ₫(1,5 KWD) và 2018: 165 N ₫(2 KWD)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 18,4 Tr ₫(223 KWD), 2013: 26,2 Tr ₫(317 KWD), 2014: 22,9 Tr ₫(277 KWD), 2015: 25,2 Tr ₫(304 KWD), 2016: 24,3 Tr ₫(294 KWD), 2017: 21,8 Tr ₫(264 KWD) và 2018: 24,7 Tr ₫(299 KWD)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Kuwait
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không