Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hverageroi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hverageroi.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,542 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,42 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,85 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Hverageroi so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 30%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 52%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Hverageroi xung quanh 11%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Hverageroi so với nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Hverageroi? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hverageroi?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫3.06M (ISK 16.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.51M (ISK 8.17K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.92M (ISK 15.8K) tại Iceland
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hverageroi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hverageroi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hverageroi?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 544 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 434 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.19 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 554 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 74.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hverageroi, bao gồm cả Thuốc lá, Chuối, Trứng, Pho mát, or cam
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Hverageroi trong các nước lân cận? Xem giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫2.16M (₫1.27M - ₫4.62M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.76M (₫1.16M - ₫2.59M)
Giá cả ở 2,2% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.48M - ₫4.06M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫94.3K (₫59K - ₫185K)
4,5% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫396K (₫222K - ₫554K)
22% hơn nước Mỹ
Gạo
₫84.2K (₫53.4K - ₫128K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫60K - ₫185K)
1,9% hơn nước Mỹ
Chuối
₫54.2K (₫44.3K - ₫92.3K)
28% hơn nước Mỹ
Rượu
₫517K (₫369K - ₫831K)
36% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫544K (₫367K - ₫739K)
7,5% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫277K (₫222K - ₫349K)
82% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫131K (₫92.3K - ₫166K)
1,7% hơn nước Mỹ
chai nước
₫53.2K (₫36.9K - ₫88.6K)
2% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫434K (₫369K - ₫462K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.4K (₫51.7K - ₫102K)
18% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Hverageroi
Giá Trong Nhà Hàng Hverageroi
Chi Phí Sinh Hoạt Hverageroi
Chi Phí Giải Trí Hverageroi
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
cà chua
₫126K (₫60K - ₫185K)
1.9% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫434K (₫369K - ₫462K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫131K (₫92.3K - ₫166K)
1.7% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫277K (₫222K - ₫349K)
82% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.48M - ₫4.06M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Internet
₫1.76M (₫1.16M - ₫2.59M)
Giá cả ở 2.2% thấp hơn so với nước Mỹ