Giá cả tại Iceland

Giá siêu thị ở Iceland là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Iceland có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Iceland và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Iceland: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 1 hour ago)

Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,547 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,47 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Iceland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Iceland

Giá: Reykjavík   Kópavogur   Akureyri   Keflavik   Egilsstadir   Hafnarfjorour   Akranes   Grundarfjordur   Vik i Myrdal   Vogar  

Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Iceland so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 25%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 44%. Chi phí sinh hoạt tại Iceland có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 29%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland


Khách sạn có đắt không tại Iceland? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Iceland?

Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫3.47M (ISK 19K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.31M (ISK 12.6K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.81M (ISK 9.87K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Iceland tại ₫2.96M (ISK 16.2K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.67M (ISK 25.5K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫6.5M (ISK 35.5K) tại Iceland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫18.9M (ISK 103K)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Iceland trong các nước lân cận? Xem giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Iceland

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Iceland

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Iceland

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Iceland

So sánh giá đã chọn trong Iceland với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫2.71M (₫1.28M - ₫4.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫1.81M (₫1.19M - ₫2.82M)
Rất giống như ở nước Mỹ

quần Jean

₫2.97M (₫1.5M - ₫3.66M)
120% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫106M
Giá cả ở 8,7% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫44.4M (₫31M - ₫54.9M)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫56.5M (₫40.3M - ₫82.3M)
Giá cả ở 8,2% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫87.6K (₫54.2K - ₫183K)
Giá cả ở 3,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫372K (₫220K - ₫549K)
14% hơn nước Mỹ

Gạo

₫79.7K (₫47.6K - ₫127K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫120K (₫57K - ₫183K)
Giá cả ở 4,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫55.6K (₫45.7K - ₫91.5K)
30% hơn nước Mỹ

Rượu

₫512K (₫366K - ₫823K)
34% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫549K (₫364K - ₫915K)
7,8% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫256K (₫165K - ₫329K)
68% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫124K (₫77.5K - ₫183K)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫53.2K (₫36.6K - ₫87.8K)
1,5% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫421K (₫364K - ₫457K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫71.8K (₫51.2K - ₫96.4K)
13% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland

Giá bánh mì có tăng trong Iceland không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 48,3 N ₫(264 ISK), 2013: 40 N ₫(218 ISK), 2014: 49,7 N ₫(272 ISK), 2015: 65,6 N ₫(359 ISK), 2016: 54,3 N ₫(297 ISK), 2017: 66,8 N ₫(365 ISK) và 2018: 60,4 N ₫(330 ISK).

Iceland thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 66,5 N ₫(364 ISK), 2016: 57,9 N ₫(316 ISK), 2017: 47,9 N ₫(262 ISK) và 2018: 40,5 N ₫(222 ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Iceland thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Iceland có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 302 N ₫(1,65 N ISK), 2013: 319 N ₫(1,74 N ISK), 2014: 329 N ₫(1,8 N ISK), 2015: 366 N ₫(2 N ISK), 2016: 366 N ₫(2 N ISK), 2017: 403 N ₫(2,2 N ISK) và 2018: 439 N ₫(2,4 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 23,8 Tr ₫(130 N ISK), 2013: 26,1 Tr ₫(143 N ISK), 2014: 23,8 Tr ₫(130 N ISK), 2015: 27,3 Tr ₫(149 N ISK), 2016: 30 Tr ₫(164 N ISK), 2017: 32,6 Tr ₫(178 N ISK) và 2018: 35,1 Tr ₫(192 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Iceland thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Iceland

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không