Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,541 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,41 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,85 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
bánh mì
₫88.5K (₫54.7K - ₫185K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫376K (₫222K - ₫555K)
16% hơn nước Mỹ
Gạo
₫80.5K (₫48.1K - ₫129K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫121K (₫57.6K - ₫185K)
Giá cả ở 2,6% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫56.2K (₫46.2K - ₫92.5K)
32% hơn nước Mỹ
Rượu
₫518K (₫370K - ₫832K)
36% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Iceland (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Iceland
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 210 N ₫(1,13 N ISK), 2013: 43,7 N ₫(236 ISK), 2014: 55,4 N ₫(300 ISK), 2015: 65,7 N ₫(355 ISK), 2016: 58,6 N ₫(317 ISK), 2017: 55,4 N ₫(299 ISK) và 2018: 56,8 N ₫(307 ISK)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Iceland không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 35,8 N ₫(194 ISK), 2013: 38,5 N ₫(208 ISK), 2014: 41,5 N ₫(224 ISK), 2015: 48,8 N ₫(264 ISK), 2016: 58,8 N ₫(318 ISK), 2017: 45,1 N ₫(244 ISK) và 2018: 47,3 N ₫(256 ISK)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 84 N ₫(454 ISK), 2013: 98,2 N ₫(531 ISK), 2014: 99,8 N ₫(540 ISK), 2015: 107 N ₫(581 ISK), 2016: 116 N ₫(626 ISK), 2017: 114 N ₫(619 ISK) và 2018: 111 N ₫(602 ISK)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 100 N ₫(542 ISK), 2013: 71,8 N ₫(388 ISK), 2014: 57,7 N ₫(312 ISK), 2015: 82,6 N ₫(447 ISK), 2016: 61,6 N ₫(333 ISK), 2017: 65,2 N ₫(353 ISK) và 2018: 63,4 N ₫(343 ISK)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Iceland không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 499 N ₫(2,7 N ISK), 2016: 506 N ₫(2,74 N ISK), 2017: 594 N ₫(3,21 N ISK) và 2018: 475 N ₫(2,57 N ISK).
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.5K (₫51.8K - ₫97.5K)
15% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫3M (₫1.52M - ₫3.7M)
130% hơn nước Mỹ
Phí
₫2.73M (₫1.29M - ₫4.62M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53.8K (₫37K - ₫88.8K)
3.1% hơn nước Mỹ
Chuối
₫56.2K (₫46.2K - ₫92.5K)
32% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫125K (₫78.4K - ₫185K)
Giá cả ở 3.1% thấp hơn so với nước Mỹ