Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Akranes? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Akranes.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,547 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,47 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Akranes so với nước Mỹ. Sản phẩm thực phẩm và các sản phẩm cơ bản khác đắt hơn tại 24%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 47%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Akranes xung quanh 12%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Akranes so với nước Mỹ
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Akranes không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Akranes là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Akranes?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 539 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 430 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.16 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 476 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 72.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Akranes, bao gồm cả hành tây, cà chua, Bia, ức gà, or Thịt bò
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Akranes trong các nước lân cận? Xem giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫2.14M (₫1.26M - ₫4.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.74M (₫1.15M - ₫2.56M)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.67M (₫1.46M - ₫4.03M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫129M
11% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫67.7M
hơn một nửa so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫82.3M
34% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫45.7K (₫45.7K - ₫183K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫392K (₫220K - ₫549K)
20% hơn nước Mỹ
Gạo
₫83.4K (₫52.9K - ₫127K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫110K (₫59.5K - ₫183K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫53.7K (₫43.9K - ₫91.5K)
26% hơn nước Mỹ
Rượu
₫512K (₫366K - ₫823K)
34% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫539K (₫364K - ₫1.1M)
5,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫238K (₫220K - ₫346K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫130K (₫91.5K - ₫165K)
Rất giống như ở nước Mỹ
chai nước
₫52.7K (₫36.6K - ₫87.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫430K (₫366K - ₫640K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72.3K (₫51.2K - ₫101K)
14% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Akranes
Giá Trong Nhà Hàng Akranes
Chi Phí Sinh Hoạt Akranes
Chi Phí Giải Trí Akranes
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
bánh mì
₫45.7K (₫45.7K - ₫183K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫392K (₫220K - ₫549K)
20% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.67M (₫1.46M - ₫4.03M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫129M
11% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫67.7M
hơn một nửa so với nước Mỹ
chai nước
₫52.7K (₫36.6K - ₫87.8K)
Rất giống như ở nước Mỹ