Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Akureyri? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Akureyri.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,543 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,43 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,84 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét các loại chi phí và giá cả khác nhau, khi các chi phí được tổng kết, hóa ra cần phải chi tiêu nhiều hơn ở Akureyri so với nước Mỹ. Chúng tôi sẽ trả tiền cho thực phẩm như chúng tôi trả ở đây Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 38%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Akureyri xung quanh 8,3%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 32%.
Khách sạn có đắt không tại Akureyri? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Akureyri?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫2.28M (ISK 12.4K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.17M (ISK 11.8K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.22M (ISK 12.1K) tại Iceland
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Akureyri không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Akureyri là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Akureyri?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 507 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 424 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.95 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 442 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 70.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Akureyri, bao gồm cả bánh mì, Táo, Rượu, rau diếp, or bia nước ngoài
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Akureyri trong các nước lân cận? Xem giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫3.68M (₫3.68M - ₫3.68M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫2.7M (₫2.21M - ₫3.68M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
quần Jean
₫3.19M (₫2.58M - ₫3.68M)
140% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫103M
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫28.6M (₫25.8M - ₫36.8M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫38.2M (₫33.2M - ₫48.8M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫74.9K (₫54.5K - ₫84.2K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫251K (₫204K - ₫311K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫61.4K (₫36.8K - ₫73.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫64.5K (₫64.5K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫70K (₫70K - ₫70K)
64% hơn nước Mỹ
Rượu
₫461K
21% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫507K (₫304K - ₫645K)
Rất giống như ở nước Mỹ
bia địa phương
₫221K (₫184K - ₫276K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫106K (₫55.3K - ₫129K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53.8K (₫36.8K - ₫92.1K)
2,8% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫424K (₫367K - ₫461K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫70.6K (₫55.3K - ₫82.9K)
12% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Akureyri
Giá Trong Nhà Hàng Akureyri
Chi Phí Sinh Hoạt Akureyri
Chi Phí Giải Trí Akureyri
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
bia địa phương
₫221K (₫184K - ₫276K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Gạo
₫61.4K (₫36.8K - ₫73.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Phí
₫3.68M (₫3.68M - ₫3.68M)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫38.2M (₫33.2M - ₫48.8M)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫424K (₫367K - ₫461K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
cà chua
₫64.5K (₫64.5K - ₫64.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ