Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Iceland

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Iceland? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Iceland là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Iceland (Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,545 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,45 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Iceland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Iceland

Giá: Reykjavík   Kópavogur   Akureyri   Keflavik   Egilsstadir   Hafnarfjorour   Akranes   Grundarfjordur   Vik i Myrdal   Vogar  


Giá Phí ₫2.71M (₫1.28M - ₫4.59M)

Phí

₫2.71M (₫1.28M - ₫4.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫1.81M (₫1.19M - ₫2.82M)

Internet

₫1.81M (₫1.19M - ₫2.82M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.97M (₫1.5M - ₫3.67M)

quần Jean

₫2.97M (₫1.5M - ₫3.67M)
120% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫106M

thu nhập trung bình

₫106M
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫44.5M (₫31.1M - ₫55M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫44.5M (₫31.1M - ₫55M)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫56.7M (₫40.4M - ₫82.5M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫56.7M (₫40.4M - ₫82.5M)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Iceland:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫105K (ISK 570)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫1.71M (ISK 9.3K)
  3. Xăng (1 lít) ₫57K (ISK 311)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫953M (ISK 5.2M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫44.5M (ISK 243K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫39.6M (ISK 216K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫62.6M (ISK 341K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫56.7M (ISK 309K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.71M (ISK 14.8K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫1.81M (ISK 9.87K)
  11. numb_34 ₫609K (ISK 3.32K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.97M (ISK 16.2K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.3M (ISK 7.09K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.85M (ISK 21K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.56M (ISK 24.9K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.07B (ISK 5.86M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.89M (ISK 37.5K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫147M (ISK 802K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫142M (ISK 776K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫120M (ISK 654K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫106M (ISK 579K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫134K (ISK 730)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫59.4K (ISK 324)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫1.72M (ISK 9.36K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2013: 66,1 Tr ₫(360 N ISK), 2014: 61,2 Tr ₫(333 N ISK), 2015: 70,4 Tr ₫(384 N ISK), 2016: 77,7 Tr ₫(424 N ISK), 2017: 99,9 Tr ₫(544 N ISK) và 2018: 102 Tr ₫(557 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2013-2018
Iceland thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Iceland không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 40,4 Tr ₫(220 N ISK), 2013: 49,9 Tr ₫(272 N ISK), 2014: 48,6 Tr ₫(265 N ISK), 2015: 53,6 Tr ₫(292 N ISK), 2016: 54,2 Tr ₫(295 N ISK), 2017: 63 Tr ₫(344 N ISK) và 2018: 68,7 Tr ₫(374 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 2,95 Tr ₫(16,1 N ISK), 2013: 1,9 Tr ₫(10,4 N ISK), 2014: 2,78 Tr ₫(15,2 N ISK), 2015: 2,93 Tr ₫(16 N ISK), 2016: 1,89 Tr ₫(10,3 N ISK), 2017: 2,68 Tr ₫(14,6 N ISK) và 2018: 2,26 Tr ₫(12,3 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 1,1 Tr ₫(5,99 N ISK), 2013: 1,52 Tr ₫(8,3 N ISK), 2014: 1,32 Tr ₫(7,21 N ISK), 2015: 1,45 Tr ₫(7,91 N ISK), 2016: 1,23 Tr ₫(6,69 N ISK), 2017: 1,14 Tr ₫(6,21 N ISK) và 2018: 1,31 Tr ₫(7,16 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Iceland có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 3,85 Tr ₫(21 N ISK), 2014: 3,33 Tr ₫(18,1 N ISK), 2015: 3,4 Tr ₫(18,6 N ISK), 2016: 3,13 Tr ₫(17,1 N ISK), 2017: 2,77 Tr ₫(15,1 N ISK) và 2018: 2,51 Tr ₫(13,7 N ISK)

Iceland thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2012-2018
Iceland thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫257K (₫166K - ₫330K)
68% hơn nước Mỹ

Gạo

₫79.9K (₫47.7K - ₫127K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫72K (₫51.4K - ₫96.7K)
14% hơn nước Mỹ

Chuối

₫55.7K (₫45.9K - ₫91.7K)
30% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫87.8K (₫54.3K - ₫183K)
Giá cả ở 3.2% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫106M
Giá cả ở 8.4% thấp hơn so với nước Mỹ