Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,545 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,45 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Iceland
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
Phí
₫2.71M (₫1.28M - ₫4.59M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.81M (₫1.19M - ₫2.82M)
Rất giống như ở nước Mỹ
quần Jean
₫2.97M (₫1.5M - ₫3.67M)
120% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫106M
Giá cả ở 8,4% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.5M (₫31.1M - ₫55M)
Giá cả ở 1,7% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫56.7M (₫40.4M - ₫82.5M)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Iceland:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2013: 66,1 Tr ₫(360 N ISK), 2014: 61,2 Tr ₫(333 N ISK), 2015: 70,4 Tr ₫(384 N ISK), 2016: 77,7 Tr ₫(424 N ISK), 2017: 99,9 Tr ₫(544 N ISK) và 2018: 102 Tr ₫(557 N ISK)
Thu nhập có tăng trong Iceland không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2012: 40,4 Tr ₫(220 N ISK), 2013: 49,9 Tr ₫(272 N ISK), 2014: 48,6 Tr ₫(265 N ISK), 2015: 53,6 Tr ₫(292 N ISK), 2016: 54,2 Tr ₫(295 N ISK), 2017: 63 Tr ₫(344 N ISK) và 2018: 68,7 Tr ₫(374 N ISK)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2012: 2,95 Tr ₫(16,1 N ISK), 2013: 1,9 Tr ₫(10,4 N ISK), 2014: 2,78 Tr ₫(15,2 N ISK), 2015: 2,93 Tr ₫(16 N ISK), 2016: 1,89 Tr ₫(10,3 N ISK), 2017: 2,68 Tr ₫(14,6 N ISK) và 2018: 2,26 Tr ₫(12,3 N ISK)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2012: 1,1 Tr ₫(5,99 N ISK), 2013: 1,52 Tr ₫(8,3 N ISK), 2014: 1,32 Tr ₫(7,21 N ISK), 2015: 1,45 Tr ₫(7,91 N ISK), 2016: 1,23 Tr ₫(6,69 N ISK), 2017: 1,14 Tr ₫(6,21 N ISK) và 2018: 1,31 Tr ₫(7,16 N ISK)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Iceland có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2012: 3,85 Tr ₫(21 N ISK), 2014: 3,33 Tr ₫(18,1 N ISK), 2015: 3,4 Tr ₫(18,6 N ISK), 2016: 3,13 Tr ₫(17,1 N ISK), 2017: 2,77 Tr ₫(15,1 N ISK) và 2018: 2,51 Tr ₫(13,7 N ISK)
bia địa phương
₫257K (₫166K - ₫330K)
68% hơn nước Mỹ
Gạo
₫79.9K (₫47.7K - ₫127K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫72K (₫51.4K - ₫96.7K)
14% hơn nước Mỹ
Chuối
₫55.7K (₫45.9K - ₫91.7K)
30% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫87.8K (₫54.3K - ₫183K)
Giá cả ở 3.2% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫106M
Giá cả ở 8.4% thấp hơn so với nước Mỹ