Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Keflavik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Keflavik.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,543 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,43 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,84 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Keflavik so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 15%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 44%. Chi phí sinh hoạt tại Keflavik có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Trong trường hợp thể thao và giải trí, chi phí của chúng tôi có thể cao hơn bởi 22%.
Khách sạn có đắt không tại Keflavik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Keflavik?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫4.21M (ISK 22.8K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Iceland tại ₫2.39M (ISK 13K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.49M (ISK 13.5K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.17M (ISK 22.6K) tại Iceland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫18.4M (ISK 99.9K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Keflavik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Keflavik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Keflavik?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 543 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 386 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.18 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 387 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Keflavik, bao gồm cả Rượu, rau diếp, Trứng, Khoai tây, or Pho mát
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Keflavik trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫1.04M (₫1.04M - ₫4.61M)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.66M (₫1.16M - ₫2.58M)
Giá cả ở 8,2% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.47M - ₫8.29M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫81.3M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫30.4M (₫24M - ₫36.8M)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫34.1M (₫32.2M - ₫36.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫94.1K (₫58.9K - ₫184K)
3,8% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫395K (₫184K - ₫553K)
21% hơn nước Mỹ
Gạo
₫84K (₫53.2K - ₫184K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫84.8K (₫59.9K - ₫184K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫51.6K (₫44.2K - ₫92.1K)
21% hơn nước Mỹ
Rượu
₫368K (₫368K - ₫829K)
Giá cả ở 3,4% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫543K (₫367K - ₫737K)
6,7% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫193K (₫184K - ₫348K)
27% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫91.2K (₫90.3K - ₫166K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53K (₫36.8K - ₫88.4K)
1,3% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫386K (₫311K - ₫461K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.7K (₫51.6K - ₫101K)
17% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Keflavik
Giá Trong Nhà Hàng Keflavik
Chi Phí Sinh Hoạt Keflavik
Chi Phí Giải Trí Keflavik
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
Chuối
₫51.6K (₫44.2K - ₫92.1K)
21% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫386K (₫311K - ₫461K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫368K (₫368K - ₫829K)
Giá cả ở 3.4% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫84.8K (₫59.9K - ₫184K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫81.3M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫30.4M (₫24M - ₫36.8M)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ