Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hafnarfjorour? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hafnarfjorour.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,547 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,47 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Hafnarfjorour so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 9,8%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Hafnarfjorour xung quanh 7,6%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Hafnarfjorour? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hafnarfjorour?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫3.28M (ISK 17.9K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Iceland tại ₫2.3M (ISK 12.6K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.77M (ISK 15.1K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.84M (ISK 21K) tại Iceland Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫13.8M (ISK 75.6K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hafnarfjorour không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hafnarfjorour là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hafnarfjorour?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 375 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 369 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.83 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 439 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 73.7 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hafnarfjorour, bao gồm cả hành tây, Gạo, Thuốc lá, Trứng, or Pho mát
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hafnarfjorour không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫2.14M (₫1.26M - ₫4.57M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.74M (₫1.15M - ₫2.56M)
Giá cả ở 3,7% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.67M (₫1.46M - ₫4.03M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫90.1M
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫46.7M (₫38.4M - ₫54.9M)
3% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫58.5M (₫49.4M - ₫67.7M)
Giá cả ở 5% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫68.6K (₫54.9K - ₫183K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫288K (₫220K - ₫549K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫83.4K (₫52.9K - ₫127K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫125K (₫59.5K - ₫183K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Chuối
₫53.7K (₫43.9K - ₫91.5K)
26% hơn nước Mỹ
Rượu
₫456K (₫364K - ₫823K)
20% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫375K (₫364K - ₫732K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫219K (₫183K - ₫346K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫113K (₫82.7K - ₫165K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫43.6K (₫32K - ₫87.8K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫369K (₫329K - ₫457K)
35% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.7K (₫51.2K - ₫101K)
17% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Hafnarfjorour
Giá Trong Nhà Hàng Hafnarfjorour
Chi Phí Sinh Hoạt Hafnarfjorour
Chi Phí Giải Trí Hafnarfjorour
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
Gạo
₫83.4K (₫52.9K - ₫127K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫73.7K (₫51.2K - ₫101K)
17% hơn nước Mỹ
chai nước
₫43.6K (₫32K - ₫87.8K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫369K (₫329K - ₫457K)
35% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫113K (₫82.7K - ₫165K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫53.7K (₫43.9K - ₫91.5K)
26% hơn nước Mỹ