Giá cả tại Husavik

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Husavik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Husavik.

Husavik thay đổi giá cả hikersbay.com
Husavik Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Husavik là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Husavik cao hơn so với nước Mỹ không? Husavik - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Husavik: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,547 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,47 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,83 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Husavik so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 59%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 42%. Chi phí sinh hoạt tại Husavik có thể so sánh với chi phí sinh hoạt tại nước Mỹ. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 9,7%.

Khách sạn có đắt không tại Husavik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Husavik?

Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫2.35M (ISK 12.9K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.96M (ISK 21.7K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Husavik? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Husavik không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Husavik, chẳng hạn như: Chuối, Bia, rau diếp, Trứng, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Husavik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Husavik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Husavik?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 732 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 439 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.93 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 403 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 43.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Husavik, bao gồm cả Chuối, Bia, rau diếp, Trứng, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Husavik không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Husavik

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Husavik

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Husavik

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Husavik

Husavik - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.57M (₫3.66M - ₫5.49M)

Phí

₫4.57M (₫3.66M - ₫5.49M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.61M (₫1.83M - ₫3.38M)

Internet

₫2.61M (₫1.83M - ₫3.38M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫3.66M

quần Jean

₫3.66M
170% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫54.9M

thu nhập trung bình

₫54.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫29.3M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫29.3M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫36.6M (₫32.9M - ₫40.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫36.6M (₫32.9M - ₫40.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫119K

bánh mì

₫119K
31% hơn nước Mỹ

Giá Pho mát ₫361K (₫174K - ₫549K)

Pho mát

₫361K (₫174K - ₫549K)
10% hơn nước Mỹ

Giá cà chua ₫116K

cà chua

₫116K
Giá cả ở 6,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫163K

Chuối

₫163K
280% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫695K

Rượu

₫695K
82% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫732K (₫549K - ₫915K)

nhà hàng rẻ

₫732K (₫549K - ₫915K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫201K (₫183K - ₫220K)

bia địa phương

₫201K (₫183K - ₫220K)
32% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫110K (₫54.9K - ₫165K)

Cà phê

₫110K (₫54.9K - ₫165K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫439K (₫366K - ₫512K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫439K (₫366K - ₫512K)
60% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫43.9K (₫36.6K - ₫51.2K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫43.9K (₫36.6K - ₫51.2K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Husavik

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫33.7K (ISK 184)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫119K (ISK 650)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫136K (ISK 744)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫361K (ISK 1.98K)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫695K (ISK 3.8K)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫77.8K (ISK 425)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫124K (ISK 680)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫238K (ISK 1.3K)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫403K (ISK 2.2K)
  10. Táo (1kg) ₫231K (ISK 1.26K)
  11. Khoai tây (1kg) ₫218K (ISK 1.19K)
  12. Rau diếp (1 cái đầu) ₫163K (ISK 890)
  13. Cà chua (1kg) ₫116K (ISK 635)
  14. Chuối (1kg) ₫163K (ISK 890)
  15. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫842K (ISK 4.6K)

Giá Trong Nhà Hàng Husavik

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫732K (ISK 4K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.93M (ISK 16K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫439K (ISK 2.4K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫201K (ISK 1.1K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫110K (ISK 600)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫43.9K (ISK 240)
  7. Cà phê cappuccino ₫110K (ISK 600)

Chi Phí Sinh Hoạt Husavik

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫4.57M (ISK 25K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫7.14M (ISK 39K)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫902M (ISK 4.93M)
  4. Xăng (1 lít) ₫51.7K (ISK 282)
  5. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫778M (ISK 4.25M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫29.3M (ISK 160K)
  7. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫29.3M (ISK 160K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫37.8M (ISK 207K)
  9. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫36.6M (ISK 200K)
  10. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.57M (ISK 25K)
  11. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.34M (ISK 34.7K)
  12. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.61M (ISK 14.2K)
  13. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫64M (ISK 350K)
  14. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫106M (ISK 580K)
  15. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫54.9M (ISK 300K)
  16. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6,6%
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫3.66M (ISK 20K)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫2.93M (ISK 16K)

Husavik chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Husavik Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Husavik

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.46M (ISK 8K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫256K (ISK 1.4K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Iceland là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Iceland

Giá: Reykjavík   Kópavogur   Akureyri   Keflavik   Egilsstadir   Hafnarfjorour   Akranes   Grundarfjordur   Vik i Myrdal   Vogar  

Chi phí sống tại Iceland: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Iceland với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫29.3M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫163K
280% hơn nước Mỹ

Pho mát

₫361K (₫174K - ₫549K)
10% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫732K (₫549K - ₫915K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

cà chua

₫116K
Giá cả ở 6.9% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫54.9M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ