Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hellissandur? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hellissandur.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,543 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,43 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,84 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng hợp các chi phí khác nhau, có thể kết luận rằng nó thường đắt hơn ở Hellissandur so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 29%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 51%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Hellissandur xung quanh 11%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Hellissandur? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hellissandur?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫2.91M (ISK 15.8K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.39M (ISK 7.56K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.91M (ISK 15.8K) tại Iceland
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hellissandur không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hellissandur là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hellissandur?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 543 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 433 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 3.18 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 553 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 74.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hellissandur, bao gồm cả bánh mì, Thuốc lá, Trứng, Rượu, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hellissandur không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫2.16M (₫1.27M - ₫4.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.75M (₫1.16M - ₫2.58M)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.47M - ₫4.05M)
gấp đôi so với nước Mỹ
bánh mì
₫94.1K (₫58.9K - ₫184K)
3,8% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫395K (₫221K - ₫553K)
21% hơn nước Mỹ
Gạo
₫84K (₫53.2K - ₫128K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫59.9K - ₫184K)
1,2% hơn nước Mỹ
Chuối
₫54.1K (₫44.2K - ₫92.1K)
27% hơn nước Mỹ
Rượu
₫516K (₫368K - ₫829K)
35% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫543K (₫367K - ₫737K)
6,7% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫276K (₫221K - ₫348K)
81% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫131K (₫92.1K - ₫166K)
1% hơn nước Mỹ
chai nước
₫53K (₫36.8K - ₫88.4K)
1,3% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫433K (₫368K - ₫461K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.2K (₫51.6K - ₫101K)
18% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Hellissandur
Giá Trong Nhà Hàng Hellissandur
Chi Phí Sinh Hoạt Hellissandur
Chi Phí Giải Trí Hellissandur
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
Phí
₫2.16M (₫1.27M - ₫4.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫433K (₫368K - ₫461K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫59.9K - ₫184K)
1.2% hơn nước Mỹ
chai nước
₫53K (₫36.8K - ₫88.4K)
1.3% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.47M - ₫4.05M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.2K (₫51.6K - ₫101K)
18% hơn nước Mỹ