Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Grindavik? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Grindavik.
Tiền tệ trong Iceland króna Iceland (ISK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,543 króna Iceland. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 5,43 króna Iceland. Và ngược lại: Với 10 króna Iceland bạn có thể nhận được 1,84 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến nhiều hạng mục giá và chi phí, nếu chúng ta cộng dồn các chi phí khác nhau, chúng tôi có thể nói rằng giá cao hơn ở Grindavik so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 29%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Grindavik xung quanh 9%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Grindavik? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Grindavik?
Giá trung bình của chỗ ở tại Iceland là ₫4.41M (ISK 23.9K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.76M (ISK 15K) Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫35M (ISK 190K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Grindavik không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Grindavik là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Grindavik?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 543 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 295 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.84 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 553 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 74.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Grindavik, bao gồm cả ức gà, Bia, nước đóng chai, bánh mì, or hành tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Grindavik trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Quần đảo Faroe, Vương Quốc Anh, Cộng hòa Ireland, Đảo Man, and Na Uy.
Phí
₫2.16M (₫1.27M - ₫4.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.75M (₫1.16M - ₫2.58M)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.47M - ₫4.05M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫90.8M
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫94.1K (₫58.9K - ₫184K)
3,8% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫395K (₫221K - ₫553K)
21% hơn nước Mỹ
Gạo
₫84K (₫53.2K - ₫128K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫59.9K - ₫184K)
1,2% hơn nước Mỹ
Chuối
₫54.1K (₫44.2K - ₫92.1K)
27% hơn nước Mỹ
Rượu
₫516K (₫368K - ₫829K)
35% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫543K (₫367K - ₫737K)
6,7% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫276K (₫221K - ₫348K)
81% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫101K (₫92.1K - ₫166K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫53.1K (₫36.8K - ₫88.4K)
1,3% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫295K (₫295K - ₫461K)
7,9% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫74.3K (₫51.6K - ₫101K)
18% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Grindavik
Giá Trong Nhà Hàng Grindavik
Chi Phí Sinh Hoạt Grindavik
Chi Phí Giải Trí Grindavik
Giá: Reykjavík Kópavogur Akureyri Keflavik Egilsstadir Hafnarfjorour Akranes Grundarfjordur Vik i Myrdal Vogar
Cà phê
₫101K (₫92.1K - ₫166K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫543K (₫367K - ₫737K)
6.7% hơn nước Mỹ
chai nước
₫53.1K (₫36.8K - ₫88.4K)
1.3% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫295K (₫295K - ₫461K)
7.9% hơn nước Mỹ
Phí
₫2.16M (₫1.27M - ₫4.61M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.69M (₫1.47M - ₫4.05M)
gấp đôi so với nước Mỹ