Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tepelene? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tepelene.
Tiền tệ trong Albania Lek Albania (ALL). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,366 Lek Albania. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,66 Lek Albania. Và ngược lại: Với 10 Lek Albania bạn có thể nhận được 2,73 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Tepelene thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 35%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 35%. Chi phí sinh hoạt ở Tepelene thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 39%.
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tepelene không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tepelene là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tepelene?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 273 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 205 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.37 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 137 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tepelene, bao gồm cả Bia, Khoai tây, cà chua, cam, or Thuốc lá
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tepelene không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Macedonia, Hy Lạp, Serbia, Bosna và Hercegovina, and Bulgaria.
Phí
₫2.65M (₫1.78M - ₫3.32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫449K (₫355K - ₫556K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.42M (₫820K - ₫3.53M)
6,5% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫15M
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫6.83M
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.65M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫24.3K (₫15.4K - ₫35.5K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫311K (₫191K - ₫410K)
Giá cả ở 5% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.1K (₫38.3K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫45.9K (₫24.6K - ₫65.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫61.3K (₫41K - ₫95.7K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫273K (₫191K - ₫547K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫273K (₫164K - ₫519K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫68.3K (₫32.8K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫46.4K (₫27.3K - ₫68.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫20.6K (₫13.7K - ₫27.8K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫205K (₫164K - ₫246K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.9K (₫24.6K - ₫68.3K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Tepelene
Giá Trong Nhà Hàng Tepelene
Chi Phí Sinh Hoạt Tepelene
Chi Phí Giải Trí Tepelene
Giá: Gjirokastër Korçë Kukës Sarandë Shkodër Tirana Vlorë Durrës Elbasan Lezhë
Gạo
₫55.1K (₫38.3K - ₫82K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.65M
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.65M (₫1.78M - ₫3.32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫449K (₫355K - ₫556K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫46.4K (₫27.3K - ₫68.3K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.9K (₫24.6K - ₫68.3K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ