Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Albania Lek Albania (ALL). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,366 Lek Albania. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 3,66 Lek Albania. Và ngược lại: Với 10 Lek Albania bạn có thể nhận được 2,73 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Albania
Giá: Gjirokastër Korçë Kukës Sarandë Shkodër Tirana Vlorë Durrës Elbasan Lezhë
bánh mì
₫22.4K (₫13.8K - ₫32.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫263K (₫164K - ₫382K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫50.5K (₫32.8K - ₫71K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫40.4K (₫19.1K - ₫68.3K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫59.2K (₫41K - ₫109K)
39% hơn nước Mỹ
Rượu
₫246K (₫123K - ₫410K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Albania (Bản cập nhật cuối cùng: 6 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Albania
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2012: 33,5 N ₫(122 ALL), 2014: 34,1 N ₫(125 ALL), 2015: 28,1 N ₫(103 ALL), 2016: 31 N ₫(113 ALL), 2017: 32 N ₫(117 ALL) và 2018: 32,7 N ₫(120 ALL)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Albania không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2012: 14,7 N ₫(54 ALL), 2014: 19,4 N ₫(71 ALL), 2015: 15,4 N ₫(56 ALL), 2016: 18,7 N ₫(68 ALL), 2017: 15,2 N ₫(56 ALL) và 2018: 18 N ₫(66 ALL)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2012: 40,5 N ₫(148 ALL), 2014: 46,5 N ₫(170 ALL), 2015: 45,5 N ₫(166 ALL), 2016: 40,5 N ₫(148 ALL), 2017: 50,6 N ₫(185 ALL) và 2018: 49,3 N ₫(180 ALL)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 41 N ₫(150 ALL), 2014: 41,8 N ₫(153 ALL), 2015: 36,6 N ₫(134 ALL), 2016: 36,5 N ₫(134 ALL), 2017: 35,8 N ₫(131 ALL) và 2018: 32,7 N ₫(120 ALL)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Albania không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 224 N ₫(820 ALL), 2016: 225 N ₫(825 ALL), 2017: 229 N ₫(839 ALL) và 2018: 220 N ₫(806 ALL).
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫191K (₫164K - ₫219K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫42.8K (₫21.9K - ₫68.3K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫13M (₫6.83M - ₫21.9M)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫246K (₫123K - ₫410K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫2.33M (₫1.64M - ₫3.32M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫11.7M (₫6.83M - ₫18.8M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ