Giá thực phẩm tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Có đắt không trong các cửa hàng ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, chẳng hạn như: Khoai tây, rau diếp, ức gà, cam, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham UAE (AED). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0144 Dirham UAE. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,144 Dirham UAE. Và ngược lại: Với 10 Dirham UAE bạn có thể nhận được 69,3 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Giá: Abu Dhabi   Dubai   Fujairah   Ras al-Khaimah   Sharjah   Ajman   Al Ain   Umm Al Quwain   Al Fujayrah   Kalba  


Giá bánh mì ₫36.1K (₫20.8K - ₫84.9K)

bánh mì

₫36.1K (₫20.8K - ₫84.9K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫233K (₫116K - ₫693K)

Pho mát

₫233K (₫116K - ₫693K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫50.4K (₫27.7K - ₫104K)

Gạo

₫50.4K (₫27.7K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫35.2K (₫20.8K - ₫69.3K)

cà chua

₫35.2K (₫20.8K - ₫69.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫44.6K (₫27.7K - ₫69.3K)

Chuối

₫44.6K (₫27.7K - ₫69.3K)
4,5% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫347K (₫142K - ₫693K)

Rượu

₫347K (₫142K - ₫693K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Bản cập nhật cuối cùng: today)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.9K (AED 7.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫36.1K (AED 5.2)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫76.5K (AED 11)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫233K (AED 34)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.5K (AED 2.2)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫347K (AED 50)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫92.8K (AED 13.4)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫162K (AED 23)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫159K (AED 23)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫194K (AED 28)
  11. Táo (1kg) ₫55.7K (AED 8)
  12. Cam (1kg) ₫51.7K (AED 7.5)
  13. Khoai tây (1kg) ₫28.4K (AED 4.1)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫46K (AED 6.6)
  15. Một kg gạo trắng ₫50.4K (AED 7.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫35.2K (AED 5.1)
  17. Chuối (1kg) ₫44.6K (AED 6.4)
  18. Hành tây (1kg) ₫27.2K (AED 3.9)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫259K (AED 37)
  20. Lê (1kg) ₫66.8K (AED 9.6)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫19.4K (AED 2.8)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫7.89K (AED 1.1)
  23. Xúc xích (1kg) ₫462K (AED 67)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫226K (AED 33)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 46 N ₫(6,6 AED), 2012: 47 N ₫(6,8 AED), 2013: 42,9 N ₫(6,2 AED), 2014: 60,9 N ₫(8,8 AED), 2015: 53,4 N ₫(7,7 AED), 2016: 47,3 N ₫(6,8 AED), 2017: 50,7 N ₫(7,3 AED) và 2018: 47,1 N ₫(6,8 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 20,8 N ₫(3 AED), 2012: 29,3 N ₫(4,2 AED), 2013: 28,9 N ₫(4,2 AED), 2014: 34 N ₫(4,9 AED), 2015: 32,6 N ₫(4,7 AED), 2016: 29,5 N ₫(4,2 AED), 2017: 29,1 N ₫(4,2 AED) và 2018: 25,9 N ₫(3,7 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 54,5 N ₫(7,9 AED), 2011: 80,1 N ₫(11,6 AED), 2012: 60,6 N ₫(8,7 AED), 2013: 66 N ₫(9,5 AED), 2014: 69,6 N ₫(10 AED), 2015: 68,3 N ₫(9,8 AED), 2016: 71,5 N ₫(10,3 AED), 2017: 66,8 N ₫(9,6 AED) và 2018: 54,3 N ₫(7,8 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 33,2 N ₫(4,8 AED), 2013: 40,4 N ₫(5,8 AED), 2014: 55,9 N ₫(8,1 AED), 2015: 58,9 N ₫(8,5 AED), 2016: 59,2 N ₫(8,5 AED), 2017: 55,3 N ₫(8 AED) và 2018: 49 N ₫(7,1 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 266 N ₫(38 AED), 2016: 257 N ₫(37 AED), 2017: 283 N ₫(41 AED) và 2018: 270 N ₫(39 AED).

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫35.2K (₫20.8K - ₫69.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫277K (₫139K - ₫450K)
82% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫88.6M
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫233K (₫116K - ₫693K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫60.1M (₫28.8M - ₫114M)
Giá cả ở 2.5% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.59M (₫485K - ₫2.98M)
19% hơn nước Mỹ