Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham UAE (AED). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0144 Dirham UAE. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,144 Dirham UAE. Và ngược lại: Với 10 Dirham UAE bạn có thể nhận được 69,3 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Giá: Abu Dhabi Dubai Fujairah Ras al-Khaimah Sharjah Ajman Al Ain Umm Al Quwain Al Fujayrah Kalba
Phí
₫4.45M (₫2.68M - ₫7.36M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫2.61M (₫2.07M - ₫3.74M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.59M (₫485K - ₫2.98M)
19% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫88.6M
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.3M (₫24.3M - ₫83.2M)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫60.1M (₫28.8M - ₫114M)
Giá cả ở 2,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 89 Tr ₫(12,8 N AED), 2011: 112 Tr ₫(16,2 N AED), 2012: 82,7 Tr ₫(11,9 N AED), 2013: 131 Tr ₫(19 N AED), 2014: 113 Tr ₫(16,3 N AED), 2015: 106 Tr ₫(15,3 N AED), 2016: 116 Tr ₫(16,8 N AED), 2017: 95,9 Tr ₫(13,8 N AED) và 2018: 87,8 Tr ₫(12,7 N AED)
Thu nhập có tăng trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 82,6 Tr ₫(11,9 N AED), 2011: 97,8 Tr ₫(14,1 N AED), 2012: 85,3 Tr ₫(12,3 N AED), 2013: 80,1 Tr ₫(11,6 N AED), 2014: 75,7 Tr ₫(10,9 N AED), 2015: 80,6 Tr ₫(11,6 N AED), 2016: 83,2 Tr ₫(12 N AED), 2017: 86,8 Tr ₫(12,5 N AED) và 2018: 72,9 Tr ₫(10,5 N AED)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,66 Tr ₫(239 AED), 2011: 3,51 Tr ₫(506 AED), 2012: 2,85 Tr ₫(411 AED), 2013: 3,52 Tr ₫(507 AED), 2014: 3,45 Tr ₫(497 AED), 2015: 3,86 Tr ₫(557 AED), 2016: 3,71 Tr ₫(535 AED), 2017: 4,24 Tr ₫(612 AED) và 2018: 3,94 Tr ₫(569 AED)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 2,04 Tr ₫(295 AED), 2011: 1,96 Tr ₫(283 AED), 2012: 1,84 Tr ₫(265 AED), 2013: 1,84 Tr ₫(265 AED), 2014: 2,03 Tr ₫(293 AED), 2015: 2,16 Tr ₫(312 AED), 2016: 2,25 Tr ₫(324 AED), 2017: 2,42 Tr ₫(350 AED) và 2018: 2,52 Tr ₫(364 AED)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 3,82 Tr ₫(550 AED), 2011: 2,24 Tr ₫(324 AED), 2012: 1,8 Tr ₫(260 AED), 2013: 1,72 Tr ₫(248 AED), 2014: 2,19 Tr ₫(316 AED), 2015: 1,92 Tr ₫(278 AED), 2016: 1,84 Tr ₫(265 AED), 2017: 1,71 Tr ₫(246 AED) và 2018: 1,45 Tr ₫(209 AED)
bia địa phương
₫277K (₫139K - ₫450K)
82% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫243K (₫194K - ₫277K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.59M (₫485K - ₫2.98M)
19% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫28.8K (₫17.3K - ₫69.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫44.3M (₫24.3M - ₫83.2M)
Giá cả ở 2.1% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.6K (₫27.7K - ₫69.3K)
4.5% hơn nước Mỹ