Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Tiền tệ trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham UAE (AED). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0144 Dirham UAE. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,144 Dirham UAE. Và ngược lại: Với 10 Dirham UAE bạn có thể nhận được 69,3 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Giá: Abu Dhabi   Dubai   Fujairah   Ras al-Khaimah   Sharjah   Ajman   Al Ain   Umm Al Quwain   Al Fujayrah   Kalba  


Giá Phí ₫4.45M (₫2.68M - ₫7.36M)

Phí

₫4.45M (₫2.68M - ₫7.36M)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.61M (₫2.07M - ₫3.74M)

Internet

₫2.61M (₫2.07M - ₫3.74M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.59M (₫485K - ₫2.98M)

quần Jean

₫1.59M (₫485K - ₫2.98M)
19% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫88.6M

thu nhập trung bình

₫88.6M
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫44.3M (₫24.3M - ₫83.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫44.3M (₫24.3M - ₫83.2M)
Giá cả ở 2,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫60.1M (₫28.8M - ₫114M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫60.1M (₫28.8M - ₫114M)
Giá cả ở 2,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫48.5K (AED 7)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.08M (AED 300)
  3. Xăng (1 lít) ₫21.3K (AED 3.1)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.04B (AED 150K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫44.3M (AED 6.39K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫29.8M (AED 4.3K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫90.4M (AED 13K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫60.1M (AED 8.67K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.45M (AED 642)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.61M (AED 376)
  11. numb_34 ₫1.52M (AED 219)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.59M (AED 229)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.59M (AED 230)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.58M (AED 372)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.96M (AED 427)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫576M (AED 83.1K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫17.4M (AED 2.52K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫90.1M (AED 13K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫245M (AED 35.3K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫63.7M (AED 9.19K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫88.6M (AED 12.8K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 4,4%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫83.2K (AED 12)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫20.8K (AED 3)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫208K (AED 30)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 89 Tr ₫(12,8 N AED), 2011: 112 Tr ₫(16,2 N AED), 2012: 82,7 Tr ₫(11,9 N AED), 2013: 131 Tr ₫(19 N AED), 2014: 113 Tr ₫(16,3 N AED), 2015: 106 Tr ₫(15,3 N AED), 2016: 116 Tr ₫(16,8 N AED), 2017: 95,9 Tr ₫(13,8 N AED) và 2018: 87,8 Tr ₫(12,7 N AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 82,6 Tr ₫(11,9 N AED), 2011: 97,8 Tr ₫(14,1 N AED), 2012: 85,3 Tr ₫(12,3 N AED), 2013: 80,1 Tr ₫(11,6 N AED), 2014: 75,7 Tr ₫(10,9 N AED), 2015: 80,6 Tr ₫(11,6 N AED), 2016: 83,2 Tr ₫(12 N AED), 2017: 86,8 Tr ₫(12,5 N AED) và 2018: 72,9 Tr ₫(10,5 N AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,66 Tr ₫(239 AED), 2011: 3,51 Tr ₫(506 AED), 2012: 2,85 Tr ₫(411 AED), 2013: 3,52 Tr ₫(507 AED), 2014: 3,45 Tr ₫(497 AED), 2015: 3,86 Tr ₫(557 AED), 2016: 3,71 Tr ₫(535 AED), 2017: 4,24 Tr ₫(612 AED) và 2018: 3,94 Tr ₫(569 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 2,04 Tr ₫(295 AED), 2011: 1,96 Tr ₫(283 AED), 2012: 1,84 Tr ₫(265 AED), 2013: 1,84 Tr ₫(265 AED), 2014: 2,03 Tr ₫(293 AED), 2015: 2,16 Tr ₫(312 AED), 2016: 2,25 Tr ₫(324 AED), 2017: 2,42 Tr ₫(350 AED) và 2018: 2,52 Tr ₫(364 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 3,82 Tr ₫(550 AED), 2011: 2,24 Tr ₫(324 AED), 2012: 1,8 Tr ₫(260 AED), 2013: 1,72 Tr ₫(248 AED), 2014: 2,19 Tr ₫(316 AED), 2015: 1,92 Tr ₫(278 AED), 2016: 1,84 Tr ₫(265 AED), 2017: 1,71 Tr ₫(246 AED) và 2018: 1,45 Tr ₫(209 AED)

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫277K (₫139K - ₫450K)
82% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫243K (₫194K - ₫277K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.59M (₫485K - ₫2.98M)
19% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫28.8K (₫17.3K - ₫69.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫44.3M (₫24.3M - ₫83.2M)
Giá cả ở 2.1% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫44.6K (₫27.7K - ₫69.3K)
4.5% hơn nước Mỹ