Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 208 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 243 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.39 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 554 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 28.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, bao gồm cả bia nhập khẩu, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, chai nước, or Cà phê
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham UAE (AED). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0144 Dirham UAE. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,144 Dirham UAE. Và ngược lại: Với 10 Dirham UAE bạn có thể nhận được 69,3 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Abu Dhabi Dubai Fujairah Ras al-Khaimah Sharjah Ajman Al Ain Umm Al Quwain Al Fujayrah Kalba
nhà hàng rẻ
₫208K (₫97K - ₫450K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫277K (₫139K - ₫450K)
82% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫137K (₫69.3K - ₫208K)
5,7% hơn nước Mỹ
chai nước
₫17K (₫6.93K - ₫53.3K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫243K (₫194K - ₫277K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫28.8K (₫17.3K - ₫69.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 95,5 N ₫(13,8 AED), 2012: 96,3 N ₫(13,9 AED), 2013: 104 N ₫(15,1 AED), 2014: 104 N ₫(15 AED), 2015: 112 N ₫(16,2 AED), 2016: 113 N ₫(16,3 AED), 2017: 116 N ₫(16,7 AED) và 2018: 109 N ₫(15,8 AED)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 890 N ₫(128 AED), 2011: 1,15 Tr ₫(166 AED), 2012: 1,02 Tr ₫(147 AED), 2013: 1,04 Tr ₫(150 AED), 2014: 1,04 Tr ₫(150 AED), 2015: 1,04 Tr ₫(150 AED), 2016: 1,04 Tr ₫(150 AED), 2017: 1,04 Tr ₫(150 AED) và 2018: 1,04 Tr ₫(150 AED)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 203 N ₫(29 AED), 2011: 229 N ₫(33 AED), 2012: 203 N ₫(29 AED), 2013: 208 N ₫(30 AED), 2014: 243 N ₫(35 AED), 2015: 243 N ₫(35 AED), 2016: 260 N ₫(37 AED), 2017: 277 N ₫(40 AED) và 2018: 277 N ₫(40 AED).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 18,2 N ₫(2,6 AED), 2011: 12,5 N ₫(1,8 AED), 2012: 12 N ₫(1,7 AED), 2013: 11,2 N ₫(1,6 AED), 2014: 11,3 N ₫(1,6 AED), 2015: 11,6 N ₫(1,7 AED), 2016: 12,1 N ₫(1,7 AED), 2017: 14,6 N ₫(2,1 AED) và 2018: 19,7 N ₫(2,8 AED)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 15,2 N ₫(2,2 AED), 2011: 9,43 N ₫(1,4 AED), 2012: 8,94 N ₫(1,3 AED), 2013: 8,18 N ₫(1,2 AED), 2014: 8,04 N ₫(1,2 AED), 2015: 8,39 N ₫(1,2 AED), 2016: 8,32 N ₫(1,2 AED), 2017: 8,8 N ₫(1,3 AED) và 2018: 9,15 N ₫(1,3 AED)