Giá cả tại Artvin

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Artvin? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Artvin.

Artvin thay đổi giá cả hikersbay.com
Artvin Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Artvin? Artvin - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Artvin - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Artvin: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Thổ Nhĩ Kỳ Lia Thổ Nhĩ Kỳ (TRY). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,136 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,36 Lia Thổ Nhĩ Kỳ. Và ngược lại: Với 10 Lia Thổ Nhĩ Kỳ bạn có thể nhận được 7,38 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Artvin? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Artvin?

Giá trung bình của chỗ ở tại Thổ Nhĩ Kỳ là ₫541K (TRY 733). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫309K (TRY 419) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫772K (TRY 1.05K) tại Thổ Nhĩ Kỳ


Có đắt không trong các cửa hàng ở Artvin? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Artvin không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Artvin, chẳng hạn như: (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Artvin không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Artvin là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Artvin?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 73.8 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 101 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 103 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Artvin trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Palestine, and Armenia.

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Artvin

Artvin - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá nhà hàng rẻ ₫73.8K

nhà hàng rẻ

₫73.8K
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫51.6K (₫44.3K - ₫59K)

bia địa phương

₫51.6K (₫44.3K - ₫59K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫38.7K (₫33.2K - ₫44.3K)

Cà phê

₫38.7K (₫33.2K - ₫44.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫4.43K

chai nước

₫4.43K
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫101K (₫73.8K - ₫129K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫101K (₫73.8K - ₫129K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18.4K (₫14.8K - ₫22.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.4K (₫14.8K - ₫22.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Trong Nhà Hàng Artvin

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫73.8K (TRY 100)
  2. Cà phê cappuccino ₫38.7K (TRY 53)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫101K (TRY 138)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫51.6K (TRY 70)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫64.5K (TRY 88)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18.4K (TRY 25)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫4.43K (TRY 6)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Thổ Nhĩ Kỳ

Giá: Adana   Ankara   Antalya   Bursa   Istanbul   İzmir   Mersin   Samsun   Eskişehir   Kayseri  

Chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Thổ Nhĩ Kỳ với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cà phê

₫38.7K (₫33.2K - ₫44.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫4.43K
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ