Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ruzomberok? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ruzomberok.
Tiền tệ trong Slovakia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00374 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0374 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 267 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ruzomberok thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 35%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 59%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ruzomberok, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 27%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.
Khách sạn có đắt không tại Ruzomberok? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ruzomberok?
Giá trung bình của chỗ ở tại Slovakia là ₫1.5M (€56). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovakia tại ₫1.16M (€43). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.01M (€75) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.88M (€108) tại Slovakia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ruzomberok không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ruzomberok là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ruzomberok?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 160 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 187 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 801 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 53.4 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 40.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ruzomberok, bao gồm cả Sữa, Trứng, Gạo, Rượu, or Chuối
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ruzomberok trong các nước lân cận? Xem giá tại: Hungary, Cộng hòa Séc, Ba Lan, Áo, and Slovenia.
Phí
₫6.34M (₫4.54M - ₫9.35M)
21% hơn nước Mỹ
Internet
₫401K (₫374K - ₫668K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.8M (₫801K - ₫2.94M)
34% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫47.3K (₫26.7K - ₫80.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫331K (₫214K - ₫531K)
1,1% hơn nước Mỹ
Gạo
₫46K (₫26.7K - ₫66.8K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫106K (₫53.4K - ₫187K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46K (₫32K - ₫80.1K)
7,7% hơn nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫107K - ₫267K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫160K (₫160K - ₫374K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫26.7K (₫26.7K - ₫80.1K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫53.4K (₫45.4K - ₫89.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫13.4K (₫13.4K - ₫53.4K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫187K (₫187K - ₫230K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫40.1K (₫26.7K - ₫80.1K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ruzomberok
Giá Trong Nhà Hàng Ruzomberok
Chi Phí Sinh Hoạt Ruzomberok
Chi Phí Giải Trí Ruzomberok
Giá: Bratislava Levice Nitra Prievidza Trenčín Trnava Zvolen Košice Žilina Banská Bystrica
bia địa phương
₫26.7K (₫26.7K - ₫80.1K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46K (₫32K - ₫80.1K)
7.7% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫53.4K (₫45.4K - ₫89.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫401K (₫374K - ₫668K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ